Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21
tháng 11 đến ngày 27 tháng 11 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 26-28 oC; Cao: 32-34
oC ; Thấp: 22-24 oC.
- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng hanh khô, cây
trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: 706 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN61, nếp…. GĐST: làm hạt
- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST: phát triển búp - thu
hoạch.
- Bưởi: 1.700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Chín- Thu hoạch.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo lá tràm....Sinh trưởng: Phát
triển thân cành lá
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1.Chè: phát triển búp - thu hoạch
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.367
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.167
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.60
|
4.00
|
|
2. Ngô: làm hạt
|
Bệnh khô vằn
|
1.733
|
10.00
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
0.567
|
9.00
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.40
|
8.00
|
|
3. Bưởi: Chín-Thu hoạch
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.22
|
2.40
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
1.Chè: phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: làm hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Chín-Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 07 tháng 11 đến ngày
13 tháng 11 năm 2016)
STT
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh đốm nâu
|
1.Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
-61.328
|
|
|
4
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rầy xanh
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: Làm hạt
|
4-8
|
10.0
|
39.696
|
39.696
|
|
|
+19.621
|
|
|
2
|
Bệnh đốm lá lớn
|
4-6
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu đục thân,
bắp
|
4-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Chín-Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rệp sáp
|
2-2.2
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại: BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, bọ xít muỗi nhiễm nhẹ. Bệnh đốm nâu, nhện đỏ phát sinh rải rác.
- Ngô: Bệnh bệnh khô vằn nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình. Bệnh đốm lá, rệp
cờ, sâu
đục thân- bắp phát sinh rải rác.
- Bưởi: Rệp sáp nhiễm nhẹ. Bệnh chảy gôm, bệnh loét
sẹo, ruồi đục quả phát sinh rải rác.
2.
Biện pháp xử lý:
-
Kiểm tra, chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh trên cây vụ đông.
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
-
Đôn đốc, hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi sau thu hoạch.
3. Dự kiến
thời gian tới:
-
Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân-
bắp hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh đốm nâu hại nhẹ.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm gây
hại nhẹ. Rệp, ruồi đục quả, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, khô
cành, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ. Mối hại gốc cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam
Giang
|
Ngày 22 tháng 11
năm 2016
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|