thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 45
Đoan Hùng - Tháng 11/2016

(Từ ngày 30/10/2016 đến ngày 06/11/2016)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 31 tháng 10 đến ngày 06 tháng 11 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 30-32 oC; Cao: 35-37 oC ; Thấp: 26-28 oC.

- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng nóng, có mưa rào rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô: 706 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN61, nếp…. GĐST: 7 lá- trỗ cờ.

- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST: phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: 1.700 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Chín- Thu hoạch.

- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo lá tràm....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Chè: phát triển búp - thu hoạch

Bệnh đốm nâu

Bọ cánh tơ

0.767

4.00

Bọ xít muỗi

0.90

5.00

Nhện đỏ

0.767

5.00

Rầy xanh

0.70

5.00

2. Ngô: 7 lá – trỗ cờ

Bệnh khô vằn

0.267

5.00

Bệnh đốm lá lớn

0.267

4.00

Rệp cờ

0.067

2.00

Sâu đục thân, bắp

0.40

4.00

3. Bưởi: Chín- Thu hoạch

Bệnh chảy gôm

0.053

1.60

Rệp sáp

Ruồi đục quả

4. Keo: phát triển thân cành

Bệnh khô lá

Sâu cuốn lá


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đốm nâu

1.Chè: phát triển búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

0.767

4.00

Bọ xít muỗi

0.90

5.00

Nhện đỏ

0.767

5.00

Rầy xanh

0.70

5.00

Bệnh khô vằn

2. Ngô: 7 lá – trỗ cờ

0.267

5.00

Bệnh đốm lá lớn

0.267

4.00

Rệp cờ

0.067

2.00

Sâu đục thân, bắp

0.40

4.00

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi: Chín- Thu hoạch

0.053

1.60

Rệp sáp

Ruồi đục quả

Bệnh khô lá

4. Keo: phát triển thân cành

Sâu cuốn lá

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 31 tháng 10 đến ngày 06 tháng 11 năm 2016)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đốm nâu

1.Chè: phát triển búp - thu hoạch

2

Bọ cánh tơ

2-3

4.00

3

Bọ xít muỗi

2-4

5.00

66.181

66.181

+66.181

4

Nhện đỏ

1-4

5.00

5

Rầy xanh

1-4

5.00

82.918

82.918

+82.918

1

Bệnh khô vằn

2. Ngô: 7 lá – trỗ cờ

2-4

5.00

2

Bệnh đốm lá lớn

1-3

4.00

3

Rệp cờ

2.00

4

Sâu đục thân, bắp

1-3

4.00

1

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi: Chín- Thu hoạch

1.60

2

Rệp sáp

3

Ruồi đục quả

1

Bệnh khô lá

4. Keo: phát triển thân cành

2

Sâu cuốn lá

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại: BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh đốm nâu phát sinh hại rải rác.

- Ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân- bắp hại rải rác.

            - Bưởi: Bệnh chảy gôm, ruồi đục quả hại nhẹ. Rệp sáp, bệnh loét sẹo hại nhẹ rải rác.

            - Keo: Bệnh khô lá, sâu cuốn lá hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

- Kiểm tra, chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Ngô: Rệp cờ, sâu đục thân- bắp hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh đốm nâu hại nhẹ.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm gây hại nhẹ. Rệp, ruồi đục quả, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

Người tập hợp

Lại Thị Lan

Ngày 01 tháng 11 năm 2016

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...