THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 21 tháng 12 đến ngày 27 tháng 12 năm 2015)
Kính
gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1,
Thời tiết:
- Nhiệt độ trung
bình: 22-230C; Cao: 280C; Thấp: 170C.
- Độ ẩm trung
bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng
số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong
tuần không mưa; trưa, chiều trời nắng, cây
trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: DT 378 ha; GĐST: chín - chuẩn bị thu hoạch.
- Rau cải: DT 23 ha, GĐST: cây con -
phát triển thân lá - thu hoạch.
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
2.335
|
10.00
|
|
Rau cải
|
Bệnh
sương mai
|
|
|
|
Bọ
nhảy
|
2.30
|
7.00
|
|
Sâu
tơ
|
0.80
|
4.00
|
|
Sâu
xanh
|
0.20
|
1.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
Ngô đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.335
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
nhảy
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.30
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm
trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
Ngô đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà
Thạch, Thanh Minh
|
2
|
Bệnh
khô vằn
|
2.335
|
10.00
|
14.264
|
14.264
|
|
|
|
|
Hà
Thạch, Thanh Minh
|
1
|
Bọ
nhảy
|
Rau cải
|
2.30
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Thịnh
|
2
|
Sâu
tơ
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Thịnh
|
3
|
Sâu
xanh
|
0.20
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Thịnh
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ
gây hại nhẹ; chuột, bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ rải rác.
* Trên rau cải: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ
gây hại nhẹ; bệnh sương mai, bệnh đốm vòng gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian
tới:
* Ngô đông: Thu hoạch.
* Trên rau cải: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ
gây hại nhẹ; bệnh sương mai, bệnh đốm vòng gây hại nhẹ rải rác.
3.
Biện pháp phòng trừ:
-
Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh
đến ngưỡng.
-
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người
tập hợp
Đỗ
Thị Hà
|
TRẠM TRƯỞNG
Lê
Diên Quang
|