THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09 tháng 11 đến ngày 15 tháng 11 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 250C; Cao: 280C; Thấp: 220C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần đêm và sáng có lúc có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: DT 378 ha; GĐST: 9 lá - xoáy nõn - trỗ cờ.
- Rau cải: DT 24 ha, GĐST: cây con - phát triển thân lá - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Ngô đông |
Bệnh đốm lá nhỏ |
2.685 |
10.20 |
|
Bệnh khô vằn |
1.50 |
6.70 |
|
Rệp cờ |
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
0.495 |
3.30 |
|
Rau cải |
Bọ nhảy |
2.00 |
6.00 |
|
Sâu tơ |
|
|
|
Sâu xanh |
0.30 |
2.00 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
Ngô đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.685 |
10.20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50 |
6.70 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.495 |
3.30 |
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy |
Rau cải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00 |
6.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30 |
2.00 |
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đốm lá nhỏ |
Ngô đông |
2.685 |
10.20 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Thanh Minh |
2 |
Bệnh khô vằn |
1.50 |
6.70 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Thanh Minh |
3 |
Sâu đục thân, bắp |
0.495 |
3.30 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Thanh Minh |
1 |
Bọ nhảy |
Rau cải |
2.00 |
6.00 |
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh |
2 |
Sâu xanh |
0.30 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh |
Bottom of Form
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) 1. Tình hình dịch hại:
* Trên ngô: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Sâu đục thân (bắp), rệp cờ, bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Ngô đông: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ; sâu đục thân (bắp), bệnh đốm lá lớn, rệp cờ gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
Ngày 10 tháng 11 năm 2015
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |
Các thông báo sâu bệnh khác
| |