THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 11 đến
ngày 24 tháng 11 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1,
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 25-260C; Cao: 310C; Thấp: 200C.
-
Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
-
Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận
xét khác: Trong tuần đêm không mưa
ngày nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
-
Ngô đông: DT 378 ha; GĐST: Trỗ cờ - Thâm râu - làm hạt.
-
Rau cải: DT 21 ha, GĐST: cây con - phát triển thân lá - thu hoạch.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
3.3
|
12.7
|
|
Bệnh
khô vằn
|
2.335
|
10.0
|
|
Rệp
cờ
|
0.665
|
6.7
|
|
Rau cải
|
Bọ
nhảy
|
2.3
|
8.0
|
|
Sâu
xanh
|
0.4
|
2.0
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều
tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
Ngô đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
12.7
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.335
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.665
|
6.7
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
nhảy
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
IV/
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số
thứ tự
|
Tên dịch
hại
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
Ngô đông
|
3.3
|
12.7
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Thanh Minh
|
2
|
Bệnh
khô vằn
|
2.335
|
10.0
|
14.264
|
14.264
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Thanh Minh
|
3
|
Rệp
cờ
|
0.665
|
6.7
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Thanh Minh
|
1
|
Bọ
nhảy
|
Rau cải
|
2.3
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh
|
2
|
Sâu
xanh
|
0.4
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh
|
Bottom of Form
V. NHẬN XÉT VÀ
ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
*
Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ; rệp cờ, bệnh đốm lá lớn gây
hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Ngô
đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ; bệnh đốm lá lớn, rệp cờ, chuột
gây hại nhẹ rải rác.
3.
Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh
trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích
cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người
tập hợp
Đỗ
Thị Hà
|
Ngày
24 tháng 11 năm 2015
TRẠM TRƯỞNG
Lê
Diên Quang
|