THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 tháng 11 đến ngày 22 tháng 11 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 26-270C; Cao: 310C; Thấp: 220C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần có lúc có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: DT 378 ha; GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ - phun râu - làm hạt.
- Rau cải: DT 26 ha, GĐST: cây con - phát triển thân lá - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Ngô đông |
Bệnh đốm lá nhỏ |
2.365 |
11.50 |
|
Bệnh khô vằn |
0.83 |
6.70 |
|
Rệp cờ |
0.495 |
3.30 |
|
Sâu đục thân, bắp |
1.67 |
10.00 |
|
Rau cải |
Bọ nhảy |
2.00 |
9.00 |
|
Sâu tơ |
0.70 |
3.00 |
|
Sâu xanh |
0.50 |
2.00 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
Ngô đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.365 |
11.50 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.83 |
6.70 |
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.495 |
3.30 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.67 |
10.00 |
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy |
Rau cải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00 |
9.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70 |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
2.00 |
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đốm lá nhỏ |
Ngô đông |
2.365 |
11.50 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Thanh Minh |
2 |
Bệnh khô vằn |
0.83 |
6.70 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Thanh Minh |
3 |
Rệp cờ |
0.495 |
3.30 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Thanh Minh |
4 |
Sâu đục thân, bắp |
1.67 |
10.00 |
7.132 |
7.132 |
|
|
|
|
Hà Thạch, Thanh Minh |
1 |
Bọ nhảy |
Rau cải |
2.00 |
9.00 |
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh |
2 |
Sâu tơ |
0.70 |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh |
3 |
Sâu xanh |
0.50 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh |
Bottom of Form
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) 1. Tình hình dịch hại:
* Trên ngô: Sâu đục thân (bắp), bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ; rệp cờ, bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Ngô đông: Sâu đục thân (bắp), bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá lớn, rệp cờ gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
Ngày 17 tháng 11 năm 2015
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |
Các thông báo sâu bệnh khác
| |