Kết quả điều tra tình hình sau bệnh tuần 41
Đoan Hùng - Tháng 10/2016

(Từ ngày 03/10/2016 đến ngày 09/10/2016)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03 tháng 10 đến ngày 09 tháng 10 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 30-32 oC; Cao: 35-37 oC ; Thấp: 26-28 oC.

- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng nóng, có mưa rào rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 748 ha. Giống: BTST, nhị ưu số 7, Nhị ưu 838. KD 18...GĐST: Đỏ đuôi- thu hoạch

- Ngô: 680 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN61, nếp…. GĐST: Gieo-4 lá

- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST: phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: 1.700 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo lá tràm....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.  Lúa trung: đỏ đuôi- thu hoạch

Bệnh bạc lá

Bệnh khô vằn

1.10

8.00

Chuột

Rầy các loại

100.00

780.00

2.Chè: phát triển búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

1.30

5.00

Bọ xít muỗi

1.10

6.00

Nhện đỏ

0.80

5.00

Rầy xanh

0.95

6.00

3.Ngô: gieo- 4 lá

Chuột

Sâu cắn lá

4. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh chảy gôm

0.033

1.00

Rệp sáp

Ruồi đục quả

5. Keo: Phát triển thân cành

Bệnh khô lá

Sâu nâu ăn lá


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

1.  Lúa trung: đỏ đuôi- thu hoạch

Bệnh khô vằn

1.10

8.00

Chuột

Rầy các loại

100.00

780.00

Bọ cánh tơ

2.Chè: phát triển búp - thu hoạch

1.30

5.00

Bọ xít muỗi

1.10

6.00

Nhện đỏ

0.80

5.00

Rầy xanh

0.95

6.00

Chuột

3.Ngô: gieo- 4 lá

Sâu cắn lá

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả

0.033

1.00

Rệp sáp

Ruồi đục quả

Bệnh khô lá

5. Keo: Phát triển thân cành

Sâu nâu ăn lá

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 03 tháng 10 đến ngày 09 tháng 10 năm 2016)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1.  Lúa trung: đỏ đuôi- thu hoạch

Các xã

2

Bệnh khô vằn

2-6

8.00

Các xã

3

Chuột

4

Rầy các loại

180-300

780.00

19.869

19.869

+19.869

1

Bọ cánh tơ

2.Chè: phát triển búp - thu hoạch

2-3

5.00

301.10

301.10

+98.916

Các xã

2

Bọ xít muỗi

2-4

6.00

106.277

106.277

+7.361

3

Nhện đỏ

1-3

5.00

4

Rầy xanh

2-4

6.00

194.823

194.823

+34.579

1

Chuột

3.Ngô: gieo- 4 lá

2

Sâu cắn lá

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả

0.033

1.00

Các xã

2

Rệp sáp

3

Ruồi đục quả

1

Bệnh khô lá

5. Keo: Phát triển thân cành

2

Sâu nâu ăn lá

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại: BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa Trung. Bệnh khô vằn, rầy các loại phát sinh nhiễm nhẹ. Chuột gây hại cục bộ,.

- Lúa trung cấy muộn: Sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ. Bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình. Bệnh bạc lá đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại nhẹ

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu phát sinh hại rải rác.

- Ngô: Chuột, sâu cắn lá hại rải rác.

            - Bưởi: Bệnh chảy gôm, ruồi đục quả hại nhẹ. Nhện đỏ, rệp, bệnh loét sẹo, sâu vẽ bùa hại nhẹ rải rác.

            - Keo: bệnh khô lá phát sinh gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

- Kiểm tra, chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Thu hoạch

- Lúa trung cấy muộn: sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình.

- Ngô: sâu cắn lă, bệnh sinh lý hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu hại nhẹ.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm gây hại nhẹ. Rệp, ruồi đục quả, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

Người tập hợp

Lại Thị Lan

Ngày 04 tháng 10 năm 2016

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...