thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 37
Đoan Hùng - Tháng 9/2016

(Từ ngày 05/09/2016 đến ngày 11/09/2016)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05 tháng 9 đến ngày 11 tháng 9 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 30-32 oC; Cao: 35-37 oC ; Thấp: 26-28 oC.

- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng nóng, có mưa rào rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: 515 ha. Giống: BTST, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TBR225…GĐST: ngậm sữa- chắc xanh

- Lúa trung: 2731 ha. Giống: BTST, nhị ưu số 7, Nhị ưu 838. KD 18...GĐST: trỗ bông- ngậm sữa.

- Ngô: 400 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN61, nếp…. GĐST: làm hạt

- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST: phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: 1.700 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo lá tràm....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.  Lúa trung:trỗ bông- ngậm sữa

Sâu cuốn lá nhỏ

1.933

8.00

Bệnh bạc lá

0.467

5.20

Bệnh khô vằn

5.233

24.60

C1,2,3

Chuột

0.32

3.60

Rầy các loại

183.333

1020.00

Sâu đục thân

0.333

3.20

2. Lúa sớm:ngậm sữa- chắc xanh

Sâu cuốn lá nhỏ

0.80

4.00

Bệnh bạc lá

0.86

12.20

Bệnh khô vằn

3.14

26.00

C1,2,3

Chuột

0.53

4.00

Rầy các loại

229

820.00

Rầy các loại (trứng)

12.00

80.00

Sâu đục thân

0.56

3.0

3.Chè: phát triển búp - thu hoạch

Bệnh thối búp

Bọ cánh tơ

0.80

4.00

Bọ xít muỗi

1.133

7.00

Nhện đỏ

0.567

5.00

Rầy xanh

1.233

7.00

4. Ngô: làm hạt

Bệnh khô vằn

3.45

16.00

Chuột

0.45

4.00

Sâu đục thân, bắp

0.55

4.00

5. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh chảy gôm

Ruồi đục quả

0.16

2.00

Sâu vẽ bùa


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

1.  Lúa trung:trỗ bông- ngậm sữa

34

3

1

7

12

9

2

1.933

8.00

Bệnh bạc lá

1158

1124

14

11

9

9

0

1.49

Bệnh khô vằn

1586

1520

29

14

5

0

0

0.67

Chuột

0

0.32

3.60

Rầy các loại

66

8

7

17

19

15

0

183.333

1020.00

Sâu đục thân

6

0

0

1

2

3

0

0.333

3.20

Sâu cuốn lá nhỏ

2. Lúa sớm:ngậm sữa- chắc xanh

13

1

2

1

2

3

4

0.80

4.00

Bệnh bạc lá

947

920

13

4

2

0

0

0.41

Bệnh khô vằn

1026

980

12

19

9

6

0

1.69

Chuột

0

0.53

4.00

Rầy các loại

69

6

9

11

24

19

0

229

820.00

Rầy các loại (trứng)

32

32

0

0

0

0

0

12.00

80.00

Sâu đục thân

6

0

0

1

2

3

0

0.56

3.0

Bệnh thối búp

3.Chè: phát triển búp - thu hoạch

0

Bọ cánh tơ

0

0.80

4.00

Bọ xít muỗi

0

1.133

7.00

Nhện đỏ

0

0.567

5.00

Rầy xanh

0

1.233

7.00

Bệnh khô vằn

4. Ngô: làm hạt

0

3.45

16.00

Chuột

0

0.45

4.00

Sâu đục thân, bắp

0

0.55

4.00

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: Phát triển quả

0

Ruồi đục quả

0

0.16

2.00

Sâu vẽ bùa

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 05 tháng 9 đến ngày 11 tháng 9 năm 2016)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cuốn lá nhỏ

1. Lúa trung: trỗ bông-ngậm sữa

4-6

8.00

Các xã

Bệnh bạc lá

1.8-3.6

5.20

4

Bệnh khô vằn

8-16

24.60

652.787

652.787

+167.887

60.992

Các xã

Chuột

1-2.2

3.60

212.108

212.108

+212.108

5

Rầy các loại

300-500

1020.00

212.108

318.969

+318.969

6

Sâu đục thân

1.2-2.8

3.20

105.521

105.521

-196.379

1

Sâu cuốn lá nhỏ

2. Lúa sớm: ngậm sữa- chắc xanh

4.00

Các xã

Bệnh bạc lá

2.8-4.6

12.20

27.359

27.359

+27.359

27.359

Bệnh khô vằn

8-18

26.00

82.078

82.078

-209.922

27.359

Chuột

4.00

51.50

51.50

+51.5

3

Rầy các loại

180-360

820.00

78.759

78.759

+78.759

5

Rầy các loại (trứng)

20-60

80.00

Các xã

7

Sâu đục thân

1-2.8

3.0

54.719

54.719

-18.281

Các xã

1

Bệnh thối búp

3.Chè: phát triển búp - thu hoạch

Các xã

2

Bọ cánh tơ

1-3

4.00

Các xã

3

Bọ xít muỗi

2-6

7.00

234.919

234.919

Các xã

4

Nhện đỏ

2-3

5.00

5

Rầy xanh

2-5

7.00

152.002

152.002

Các xã

1

Bệnh khô vằn

4. Ngô: làm hạt

6-12

16.00

62.222

62.222

Các xã

Chuột

1-3

4.00

3

Sâu đục thân, bắp

2-3

4.00

Các xã

1

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: Phát triển quả

Các xã

2

Ruồi đục quả

2.00

3

Sâu vẽ bùa

Các xã

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại: BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa sớm: Sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hạ trung bình. Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng (Chí Đám, Vân Đồn, Phương Trung). Bọ xít dài, rầy các loại, hại nhẹ. Chuột gây hại nhẹ- trung bình,  cục bộ hại nặng. Bệnh bạc lá đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại nhẹ (Tây Cốc, Quế Lâm, chí Đám. Bằng Luân, Minh Tiến).

- Lúa trung: Sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ. Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh khô vàn phát sinh gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ- trung bình, cục bộ hạ nặng. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh rải rác.

- Lúa trung cấy muộn: Sâu cuốn lá phát sinh gây hại nhẹ ( Chí Đám), sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. Bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình.

- Ngô: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân - đục bắp hại nhẹ rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu phát sinh hại rải rác.

            - Bưởi: Bệnh chảy gôm, ruồi đục quả hại nhẹ. Nhện đỏ, rệp, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư, bọ xít, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Kiểm tra, chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng. Tập trung theo dõi các đối tượng sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn,...

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa sớm: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại, hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.

- Lúa trung: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Chuột, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại cục bộ.

- Lúa trung cấy muộn: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Chuột, sâu đục thân- đục bắp gây hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu hại nhẹ.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm gây hại nhẹ. Rệp, ruồi đục quả, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

Người tập hợp

Lại Thị Lan

Ngày 06 tháng 9 năm 2016

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...