Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 36
Đoan Hùng - Tháng 9/2011

(Từ ngày 05/09/2011 đến ngày 11/09/2011)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG

Số: 36/2011/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Đoan Hùng, ngày 06 tháng 9 năm 2011

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05 tháng 9 đến ngày 11 tháng 9 năm 2011)

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30oC, Cao: 35oC, Thấp: 28oC

- Độ ẩm trung bình: Cao: 85 %; Thấp: 65 %

- Lượng mưa:

- Nhận xét khác: Trời nắng nóng, sáng và đêm có sương cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa:

+ Mùa sớm (trà 1):  Diện tích: 1040 ha; Giống: KD18, Q5, Nưu 838, BTST, TNU 16, ...; GĐST: Làm                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                 đòng – trỗ bông.

   + Mùa trung (trà 2): Diện tích: 2660 ha; Giống: KD18, Q5, Nưu838, BTST, TNU16, ...; GĐST: Đứng cái làm đòng.

- Ngô: Diện tích: 194,4 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 14, C919, ngô nếp,  ....; GĐST: xoáy nõn – trỗ cờ - phun râu.

- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch

- Cây bưởi: 1364 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; ...; GĐST: Phát triển quả.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

1040

Sâu cuốn lá nhỏ

2.427

10.00

41.60

41.60

51

1

3

4

7

15

21

N,TT

Bệnh khô vằn

10.10

44.40

478.40

312.00

124.80

41.60

166.40

166.40

106

53

33

18

2

0

0

C1,C3

Chuột

0.237

3.90

76.267

76.267

0

Rầy các loại

98.573

760.00

27.733

27.733

61

2

6

8

14

31

0

TT, Tr

Rầy các loại (trứng)

1.833

60.00

0

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.153

2.00

0

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0.50

15.00

0

Sâu đục thân

0.813

7.50

104.00

104.00

54

4

8

16

17

9

0

T3,T4

Bọ xít dài

0.933

9.00

152.533

110.933

41.60

41.60

41.60

0

Bệnh bạc lá

0

Bệnh thối thân

0.415

4.50

0

Lúa trung

2660

Sâu cuốn lá nhỏ

4.833

20.00

438.256

358.573

79.683

51

2

6

6

9

13

15

T5,N,TT

Bệnh khô vằn

10.023

41.90

969.084

624.573

264.828

79.683

264.828

264.828

107

22

27

34

17

7

0

C1,C3,C5

Chuột

0.167

5.00

79.683

79.683

79.683

79.683

0

Rầy các loại

90.013

500.00

76

11

14

16

17

18

0

TT,Tr

Rầy các loại (trứng)

40.00

60.00

0

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

Sâu đục thân

0.29

4.90

173.427

173.427

0

Bọ xít dài

0.367

6.00

159.366

159.366

0

Bệnh bạc lá

0

Bệnh sinh lý

1.943

36.50

159.366

79.683

79.683

0

Bệnh thối thân

0.457

9.50

79.683

79.683

0

Ngô

194.4

Bệnh khô vằn

0.267

4.00

0

Sâu đục thân, bắp

0.467

8.00

0

Chè

1484

Rầy xanh

0.60

8.00

88.434

88.434

0

Bọ cánh tơ

0.40

8.00

44.217

44.217

0

Bọ xít muỗi

0.20

6.00

44.217

44.217

0

Nhện đỏ

0.067

2.00

0

Bệnh thối búp

0

Bưởi

1364

Bệnh loét

0.185

3.70

0

Rệp muội

0

Sâu nhớt

0

Sâu vẽ bùa

1.67

9.50

0


 

II/ NHẬN XÉT:

1/ Tình hình sinh vật gây hại

- Lúa: Bệnh khô vằn gây hại trên tất cả các trà lúa. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại nhẹ - trung bình. Sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ nặng. Bọ xít dài, bệnh thối thân, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ. Bọ xít đen, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh thối búp, bệnh phồng lá chè phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

- Cây bưởi: Sâu vẽ bùa, bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ. Rệp muội, nhện đỏ, bệnh ghẻ sẹo, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác.

2/ Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng, phát hiện các đối tượng sâu bệnh, đặc biệt chú ý đến rầy các loại để có biện pháp quản lý, phòng trừ các diện tích đến ngưỡng, đảm bảo an toàn cho cây trồng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên, bằng các biện pháp tổng hợp.

3/ Dự kiến thời gian tới:

     - Lúa: Rầy các loại tiếp tục chuyển lứa gây hại trên tất cả các trà lúa, mức độ trung bình, cục bộ nặng. Chuột, sâu đục thân, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, bệnh thối thân, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại nhẹ.

     - Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ.

     - Cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ -  trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh phồng lá chè, chấm xám, bệnh thối búp phát sinh rải rác.

- Cây bưởi: Sâu đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh ghẻ sẹo, rệp muội, sâu vẽ bùa, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.

Người tổng hợp

Nguyễn Thị nam Giang

PHỤ TRÁCH TRẠM

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...