Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 35
Đoan Hùng - Tháng 8/2011

(Từ ngày 29/08/2011 đến ngày 04/09/2011)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG

Số: 35/2011/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Đoan Hùng, ngày 30 tháng 8 năm 2011

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29 tháng 8 đến ngày 04 tháng 9 năm 2011)

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30oC, Cao: 35oC, Thấp: 28oC

- Độ ẩm trung bình: Cao: 85 %; Thấp: 65 %

- Lượng mưa:

- Nhận xét khác: Trời nắng nóng, sáng và đêm có sương cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa:

+ Mùa sớm (trà 1):  Diện tích: 1040 ha; Giống: KD18, Q5, Nưu 838, BTST, TNU 16, ...; GĐST: Làm                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                 đòng – trỗ bông.

   + Mùa trung (trà 2): Diện tích: 2660 ha; Giống: KD18, Q5, Nưu838, BTST, TNU16, ...; GĐST: Đứng cái làm đòng.

- Ngô: Diện tích: 194,4 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 14, C919, ngô nếp,  ....; GĐST: xoáy nõn – trỗ cờ - phun râu.

- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch

- Cây bưởi: 1364 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; ...; GĐST: Phát triển quả.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

1040

Sâu cuốn lá nhỏ

2.32

16.00

76.267

76.267

56

0

3

13

13

22

5

T5

Bệnh khô vằn

4.46

24.40

173.333

110.933

62.40

114

88

0

26

0

0

0

C1,3

Chuột

0.333

5.40

76.267

41.60

34.667

41.60

41.60

0

Rầy các loại

208.58

800.00

41.60

41.60

144

9

21

56

48

10

0

T3,4

Sâu đục thân

0.359

4.08

76.267

76.267

33

24

9

0

0

0

0

T1,2

Bọ xít dài

0.633

5.00

69.333

69.333

0

TT

Bọ xít đen

0.467

9.00

0

Bệnh thối thân

0.14

4.20

0

Lúa trung

2660

Sâu cuốn lá nhỏ

6.007

30.00

438.256

264.828

173.427

69

0

9

16

28

15

1

T4,5

Bệnh khô vằn

2.44

17.40

266.00

266.00

106

87

0

19

0

0

0

C1,3

Chuột

0.18

5.40

79.683

79.683

79.683

79.683

0

Rầy các loại

174.253

780.00

186.317

186.317

177

18

66

63

22

18

0

T2,3,4

Sâu đục thân

0.23

2.80

79.683

79.683

0

Bệnh sinh lý

0.59

17.70

79.683

79.683

0

Bệnh thối thân

0.31

5.20

79.683

79.683

0

Ngô

194.4

Bệnh khô vằn

0.177

3.00

0

Sâu đục thân, bắp

0.767

8.00

0

Bệnh đốm lá nhỏ

0.16

4.80

0

Chè

1484

Rầy xanh

1.567

9.00

176.869

176.869

0

Bọ cánh tơ

0.667

5.00

28.469

28.469

0

Bọ xít muỗi

1.567

8.00

224.114

224.114

75.714

75.714

0

Nhện đỏ

0.533

5.00

75.714

75.714

0

Bệnh thối búp

0

Bưởi

1364

Nhện đỏ

0.497

7.80

0

Sâu vẽ bùa

0.84

7.00

0


II/ NHẬN XÉT:

1/ Tình hình sinh vật gây hại

- Lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ nặng. Bọ xít dài, bệnh khô vằn, bệnh thối thân, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ. Bọ xít đen, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, cào cào châu chấu phát sinh gây hại nhẹ.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh thối búp, bệnh phồng lá chè phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

+ Cây bưởi: Sâu vẽ bùa, bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ. Rệp muội, nhện đỏ, bệnh ghẻ sẹo, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác.

2/ Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng, phát hiện các đối tượng sâu bệnh, phòng trừ các diện tích đến ngưỡng, đảm bảo an toàn cho cây trồng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên, bằng các biện pháp tổng hợp.

3/ Dự kiến thời gian tới:

     - Lúa: Rầy các loại, chuột, sâu đục thân, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bọ xít, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, bệnh thối thân, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại nhẹ.

     - Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ.

     - Cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ -  trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh phồng lá chè, chấm xám, bệnh thối búp phát sinh rải rác.

- Cây bưởi: Sâu đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh ghẻ sẹo, rệp muội, sâu vẽ bùa, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.

Người tổng hợp

Nguyễn Thị nam Giang

PHỤ TRÁCH TRẠM

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...