Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 32
Đoan Hùng - Tháng 8/2016

(Từ ngày 01/08/2016 đến ngày 07/08/2016)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 tháng 8 đến ngày 07 tháng 8 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 30-32 oC; Cao: 35-37 oC ; Thấp: 26-28 oC.

- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng nóng, có mưa rào rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: 515 ha. Giống: BTST, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TBR225…GĐST: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

- Lúa trung: 2731 ha. Giống: BTST, nhị ưu số 7, Nhị ưu 838. KD 18...GĐST: đẻ nhánh rộ

- Ngô: 360 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN61, nếp…. GĐST: Xoáy nõn - trỗ cờ.

- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST: phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: 1.700 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo lá tràm....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.  Lúa sớm: Cuối đẻ nhánh - đứng cái

Sâu cuốn lá nhỏ

4.30

30.00

 T5, TN

Bệnh khô vằn

0.33

6.60

Chuột

0.11

2.20

Rầy các loại

4.00

24.00

Sâu đục thân

0.15

2.20

2. Lúa trung: đẻ nhánh rộ

Sâu cuốn lá nhỏ

4.50

35.00

T3,4,5

Rầy các loại

2.00

28.00

Sâu đục thân

0.027

0.80

3.Chè: phát triển búp - thu hoạch.

Bọ cánh tơ

1.367

6.00

Bọ xít muỗi

1.167

10.00

Nhện đỏ

1.433

8.00

Rầy xanh

1.167

6.00

4. Ngô: Xoáy nõn - trỗ cờ

Bệnh khô vằn

1.70

10.00

Sâu đục thân, bắp

0.60

8.00

5. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh loét

0.073

2.20

Nhện đỏ

0.553

4.00

6. Keo: phát triển thân cành lá

Sâu ăn lá


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

1.  Lúa sớm: Cuối đẻ nhánh - đứng cái

69

3

14

20

28

4

4.30

30.00

Bệnh khô vằn

Chuột

0.11

2.20

Rầy các loại

17

2

5

6

3

4.00

24.00

Sâu đục thân

7

3

2

2

0.15

2.20

Sâu cuốn lá nhỏ

2.  Lúa trung: đẻ nhánh rộ

75

8

19

27

20

1

4.50

35.00

Rầy các loại

20

3

7

5

4

4

2.00

28.00

Sâu đục thân

5

1

3

1

0.027

0.80

Bọ cánh tơ

3.Chè: phát triển búp - thu hoạch.

1.367

6.00

Bọ xít muỗi

1.167

10.00

Nhện đỏ

1.433

8.00

Rầy xanh

1.167

6.00

Bệnh khô vằn

4. Ngô: Xoáy nõn - trỗ cờ

Sâu đục thân, bắp

0.60

8.00

Bệnh loét

5. Bưởi: Phát triển quả

Nhện đỏ

0.553

4.00

Sâu ăn lá

6. Keo: phát triển thân cành lá

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 25 tháng 7 đến ngày 31 tháng 7 năm 2016)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cuốn lá nhỏ

1.  Lúa sớm: Cuối đẻ nhánh - đứng cái

6-10

30.00

54.72

54.72

-855.52

Các xã

2

Bệnh khô vằn

2.2-4.6

6.60

Các xã

3

Chuột

2.20

Các xã

4

Rầy các loại

16.0-20.0

24.00

Các xã

5

Sâu đục thân

0.5-0.8

2.20

-104.09

Các xã

1

Sâu cuốn lá nhỏ

2.  Lúa trung: đẻ nhánh rộ

8-10

35.00

60.83

60.83

-1037.56

Các xã

2

Rầy các loại

16-24

28.00

Các xã

3

Sâu đục thân

0.80

-84.12

Các xã

1

Bọ cánh tơ

3.Chè: phát triển búp - thu hoạch.

3-6

6.00

82.918

82.918

-156.85

Các xã

2

Bọ xít muỗi

4-6

10.00

384.018

384.018

+285.1

234.92

Các xã

3

Nhện đỏ

4-6

8.00

Các xã

4

Rầy xanh

3-4

6.00

301.10

301.10

+61.23

92.92

Các xã

1

Bệnh khô vằn

4. Ngô: Xoáy nõn - trỗ cờ

4-8

10.00

Các xã

2

Sâu đục thân, bắp

4-6

8.00

Các xã

1

Bệnh loét

5. Bưởi: Phát triển quả

2.20

Các xã

2

Nhện đỏ

2.0-3.2

4.00

Các xã

1

Sâu ăn lá

6. Keo: phát triển thân cành lá

Các xã

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại: BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa sớm: Sâu cuốn lá phát sinh gây hại nhẹ- trung bình (Tây Cốc, Phúc Lai). Sâu đục thân, bệnh khô vằn, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ. Bọ xít đen, sâu đục thân (trưởng thành, trứng) phát sinh rải rác.

- Lúa trung: Sâu cuốn lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình . Sâu đục thân, bệnh khô vằn, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ. Bọ xít đen, OBV, bệnh sinh lý phát sinh rải rác.

- Lúa trung cấy muộn: Sâu cuốn lá hại nhẹ. Sâu đục thân, rầy các loại, hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục thân- đục bắp, rệp cờ, sâu cắn lá, bệnh đốm lácào cào, châu chấu hại nhẹ rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu phát sinh hại rải rác.

            - Bưởi:Nhện đỏ, rệp, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư, bọ xít, sâu ăn lá, ruồi đục hại nhẹ.

- Keo: Bệnh khô cành, khô lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ. Mối hại gốc hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý:

- Kiểm tra, chỉ đạo sản xuất đảm bảo đúng khung thời vụ, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa sớm: Sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, thối thân hại rải rác.

- Lúa trung: - Lúa sớm: Sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, thối thân, sinh lý hại rải rác.

- Lúa trung cấy muộn: Sâu cuốn lá hại nhẹ. Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn hại rải rác.

- Ngô:  Bệnh khô vằn, sâu đục thân đục bắp phát sinh gây hại nhẹ- trung bình. Bệnh đốm lá, rệp cờ, sâu ăn lá gây hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu hại nhẹ.

- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy gôm gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rệp, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục quả, ruồi đục quả phát sinh rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành, khô lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ. Mối hại gốc hại cục bộ.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Nam Giang

Ngày 02  tháng 8 năm 2016

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...