Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 01 đến ngày 19 tháng 01 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 14 oC; Cao: 20oC; Thấp: 10 oC.
Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85 %. Thấp: 75 %
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời rét, ngày nắng, sáng và đêm có sương cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ xuân: 35 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD18, TBR45, BC15, HT1, HT9,... GĐST: gieo – 2,5 lá.
- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Vệ sinh vườn.
- Khoai tây: 6 ha. Giống: Diamant, Sinora, atlantic,.... GĐST: phát triển củ - thu hoạch
- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo tai tượng, keo lá tràm, keo lai…Sinh trưởng: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Mạ: gieo- 2,5 lá
|
Chuột
|
0.14
|
1.40
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.807
|
5.20
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
2. Khoai tây: Phát triển củ
|
Chuột
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
0.10
|
2.00
|
|
3. Bưởi:
|
Bệnh chảy gôm
|
0.103
|
1.20
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
4. Keo
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
1. Mạ: gieo – 2,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.807
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
2. Khoai tây: Phát triển củ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi:.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.103
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 13 tháng 01 đến ngày 19 tháng 01 năm 2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
1. Mạ: 1 – 2,5 lá
|
0.6-1.2
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
1.8-3.2
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
3
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuột
|
2. Khoai tây: Phát triển củ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh sương mai
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi:.
|
0.6-1
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Bệnh khô lá
|
4.Keo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Mạ xuân: Bệnh sinh lý, chuột gây gây hại nhẹ.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo gây hại nhẹ. Bệnh Greening, sâu vẽ bùa hại rải rác.
- Cây khoai tây: Bệnh sương mai, bệnh héo xanh vi khuẩn, bệnh héo vàng, bệnh xoăn lá phát sinh gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
- Đôn đốc việc gieo cấy đúng khung thời vụ, chăm sóc và chống rét cho mạ xuân.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Mạ xuân: Bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình, bọ trĩ, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ.
- Lúa xuân trung: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. OBV hây hại cục bộ. bọ trĩ gây hại RR.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo, bệnh Greening, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ.
- Cây khoai tây: Thu hoạch
Người tập hợp
Lại Thị Lan
|
Ngày 14 tháng 01 năm 2014
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|