Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 02
Đoan Hùng - Tháng 1/2014

(Từ ngày 06/01/2014 đến ngày 12/01/2014)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 06 tháng 01 đến ngày 12 tháng 01  năm 2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 14 oC; Cao: 20oC; Thấp: 10 oC.

Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85 %. Thấp: 75 %

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời rét, ngày nắng, sáng và đêm có sương cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ xuân: 35 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD18, TBR45, BC15, HT1, HT9,... GĐST: 1 – 2,5 lá.

- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Vệ sinh vườn.

- Khoai tây: 6 ha. Giống: Diamant, Sinora, atlantic,.... GĐST: phát triển củ.

- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo tai tượng, keo lá tràm, keo lai…Sinh trưởng: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Mạ: 1 – 2,5 lá

Chuột

0.153

1.40

Bệnh sinh lý

0.313

3.40

2. Khoai tây: Phát triển củ

Chuột

0.06

1.00

Bệnh héo xanh VK

Bệnh sương mai

0.053

1.20

Bệnh xoăn lá

0.12

2.20

3. Bưởi: Thu hoạch - vệ sinh vườn.

Bệnh chảy gôm

Bệnh loét

0.14

1.20

Bệnh sẹo

0.05

1.00

Sâu vẽ bùa


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Chuột

1. Mạ: 1 – 2,5 lá

Bệnh sinh lý

Chuột

2. Khoai tây: Phát triển củ

Bệnh héo xanh VK

Bệnh sương mai

Bệnh xoăn lá

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi: Thu hoạch - vệ sinh vườn.

Bệnh loét

Bệnh sẹo

Sâu vẽ bùa

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 06 tháng 01 đến ngày 12 tháng 01 năm 2014)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

1. Mạ: 1 – 2,5 lá

Hẹp

2

Bệnh sinh lý

Hẹp

1

Chuột

2. Khoai tây: Phát triển củ

Hẹp

2

Bệnh héo xanh VK

Hẹp

3

Bệnh sương mai

1.20

Hẹp

4

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...