Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 6 đến ngày 29tháng 6 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 34 oC; Cao: 36oC; Thấp: 30 oC
Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85 %. Thấp: 75%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời nắng nóng, có mưa rào rải rác cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ: 03 ha. Giống; Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Bồi tạp Sơn Thanh, GS9...GĐST: gieo-2,0 lá.
- Ngô: 280 ha. Giống: CP333, NK66, NK67, CP 555, LVN61, …GĐST: Gieo – 2 lá
- Chè: 2940 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, … Sinh trưởng: Phát triển búp – thu hoạch.
- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Phát triển quả
- Keo: 12.400 ha. Giống: keo lai, keo tai tượng... GĐST: phát triển thân lá
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
Rầy xanh
|
1.333
|
6.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.067
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.367
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.00
|
6.00
|
|
2. Mạ: gieo- 2 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
3. Ngô: gieo- 2 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
4. Bưởi: Phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.12
|
2.20
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.617
|
5.00
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.923
|
14.00
|
|
5.Keo: phát triển thân lá
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy xanh
|
1. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2. Mạ: gieo – 2 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: Gieo- 2 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.617
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.923
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
5. Keo: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 23 tháng 6 đến ngày 29 tháng 6 năm 2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy xanh
|
1. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
2-5
|
6.00
|
340.318
|
340.318
|
|
|
|
+220.238
|
Rộng
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
2-4
|
5.00
|
233.159
|
233.159
|
|
|
|
+156.189
|
Rộng
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
-148.40
|
Rộng
|
4
|
Nhện đỏ
|
1-4
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2.Mạ: gieo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh loét
|
1.2-2
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhện đỏ
|
1-4
|
5.00
|
42.076
|
42.076
|
|
|
|
+42.076
|
Rộng
|
5
|
Sâu vẽ bùa
|
4-8
|
14.00
|
42.076
|
42.076
|
|
|
|
+42.076
|
Rộng
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
5. Keo: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Ngô: Chuột gây hại cục bộ, bệnh sinh lý hại rải rác
- Mạ: chuột gây hại cục bộ. Rầy các loại, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.
- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy gôm gây hại nhẹ. Bệnh loét, bệnh sẹo, rệp, ruồi đục quả, sâu đục quả phát sinh gây hại rải rác. Sâu vẽ bùa hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
2. Biện pháp xử lý:
- Kiểm tra đôn đốc, chỉ đạo gieo cấy đúng khung thời vụ
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Lúa: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ.
- Mạ: Chuột phát sinh gây hại cục bộ. Bệnh sinh lý, bọ trĩ, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô: Chuột gây hại cục bộ, sâu cắn lá gây hại rải rác. Bệnh sinh lý gây hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, nhện đỏ, bệnh sẹo, bệnh loét gây hại nhẹ; sâu đục thân, đục cành phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục quả, ruồi đục quả phát sinh rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Lại Thị Lan
|
Ngày 24 tháng 6 năm 2014
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|