Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 6 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 34 oC; Cao: 37 oC; Thấp: 30 oC.
Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80 %. Thấp: 70 %
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời nắng nóng xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ: 15 ha. giống ; nhị ưu 838, nhị ưu số 7, Bồi tạp sơn thanh, ...GĐST: 1-2,5 lá.
- Lúa sớm: 1074ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, thiên nguyên ưu 16, KD18, VS1….GĐST: cấy - hồi xanh.
- Lúa trung: 156 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, BTST, Thiên nguyên ưu 16, KD18, VS1….GĐST: cấy - hồi xanh.
- Ngô: 300 ha. Giống: NK4300, NK66, NK67, NK 6654, LVN61, LVN4,…GĐST: 2 - 5 lá.
Chè: 1484 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,… Sinh trưởng: Phát triển búp – thu hoạch.
- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Phát triển quả.
- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo tai tượng, keo lá tràm,…Sinh trưởng: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Mạ: 1- 2,5 lá
|
Chuột
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.10
|
2.00
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Rầy các loại
|
13.333
|
200.00
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.057
|
1.00
|
|
Sâu keo
|
|
|
|
2. Lúa sớm: hồi xanh
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.115
|
2.00
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0.085
|
0.70
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
3. Lúa trung: cấy - hồi xanh
|
Bọ trĩ
|
0.06
|
1.20
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.05
|
1.00
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0.065
|
1.30
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
Rầy các loại
|
3.75
|
45.00
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.01
|
0.20
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.01
|
0.20
|
|
4. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
Bệnh đốm nâu
|
0.06
|
1.80
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.753
|
5.80
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.04
|
6.20
|
|
Nhện đỏ
|
0.323
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.91
|
6.00
|
|
5. Ngô: 2- 5 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.087
|
1.00
|
|
6. Bưởi: phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.145
|
1.60
|
|
Bệnh loét
|
0.285
|
2.10
|
|
Bệnh sẹo
|
0.05
|
1.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.25
|
3.00
|
|
Sâu đục quả
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
7. Keo: phát triển thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
0.16
|
1.60
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
1. Mạ: 1- 2,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
80
|
|
|
4
|
8
|
26
|
|
|
42
|
13.333
|
200.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.057
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
2. Lúa sớm: hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.115
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.085
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
3. Lúa trung: cấy - hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.065
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.75
|
45.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
4. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.753
|
5.80
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.04
|
6.20
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.323
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.91
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
5. Ngô: gieo- 3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.087
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
6. Bưởi: phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục quả
|
|
|
|
|
Các thông báo sâu bệnh khác
|