thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 26
Đoan Hùng - Tháng 6/2013

(Từ ngày 24/06/2013 đến ngày 30/06/2013)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 24 tháng 6  đến ngày 30 tháng 6  năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 34 oC; Cao: 37 oC; Thấp: 30 oC.

Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80 %. Thấp: 70 %

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời nắng nóng xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ: 15 ha. giống ; nhị ưu 838, nhị ưu số 7, Bồi tạp sơn thanh, ...GĐST: 1-2,5 lá.

- Lúa sớm: 1074ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, thiên nguyên ưu 16, KD18, VS1….GĐST: cấy - hồi xanh.

- Lúa trung: 156 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, BTST, Thiên nguyên ưu 16, KD18, VS1….GĐST: cấy - hồi xanh.

- Ngô: 300 ha. Giống: NK4300, NK66, NK67, NK 6654, LVN61, LVN4,…GĐST: 2 - 5 lá.

 Chè: 1484 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,… Sinh trưởng: Phát triển búp – thu hoạch.

- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo tai tượng, keo lá tràm,…Sinh trưởng: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Mạ: 1- 2,5 lá

Chuột

Ốc bươu vàng

0.10

2.00

Bệnh sinh lý

Rầy các loại

13.333

200.00

Sâu đục thân (trứng)

0.057

1.00

Sâu keo

2. Lúa sớm: hồi xanh

Bọ trĩ

Ốc bươu vàng

0.115

2.00

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0.085

0.70

Rầy các loại

3. Lúa trung: cấy - hồi xanh

Bọ trĩ

0.06

1.20

Ốc bươu vàng

0.05

1.00

Bệnh sinh lý

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0.065

1.30

Châu chấu

Rầy các loại

3.75

45.00

Sâu đục thân (bướm)

0.01

0.20

Sâu đục thân (trứng)

0.01

0.20

4. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

Bệnh đốm nâu

0.06

1.80

Bọ cánh tơ

0.753

5.80

Bọ xít muỗi

1.04

6.20

Nhện đỏ

0.323

4.00

Rầy xanh

0.91

6.00

5. Ngô: 2- 5 lá

Bệnh sinh lý

Châu chấu

Sâu cắn lá

0.087

1.00

6. Bưởi: phát triển quả

Bệnh chảy gôm

0.145

1.60

Bệnh loét

0.285

2.10

Bệnh sẹo

0.05

1.00

Nhện đỏ

0.25

3.00

Sâu đục quả

Sâu vẽ bùa

7. Keo: phát triển thân lá

Bệnh khô lá

Sâu nâu ăn lá

0.16

1.60


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Chuột

1. Mạ: 1- 2,5 lá

Ốc bươu vàng

0.10

2.00

Bệnh sinh lý

Rầy các loại

80

4

8

26

42

13.333

200.00

Sâu đục thân (trứng)

0.057

1.00

Sâu keo

Bọ trĩ

2. Lúa sớm: hồi xanh

Ốc bươu vàng

0.115

2.00

Bệnh sinh lý

0.085

0.70

Rầy các loại

Bọ trĩ

3. Lúa trung: cấy - hồi xanh

0.06

1.20

Ốc bươu vàng

0.05

1.00

Bệnh sinh lý

0.065

1.30

Châu chấu

Rầy các loại

3.75

45.00

Sâu đục thân (bướm)

0.01

0.20

Sâu đục thân (trứng)

0.01

0.20

Bệnh đốm nâu

4. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

1.80

Bọ cánh tơ

0.753

5.80

Bọ xít muỗi

1.04

6.20

Nhện đỏ

0.323

4.00

Rầy xanh

0.91

6.00

Bệnh sinh lý

5. Ngô: gieo- 3 lá

Châu chấu

Sâu cắn lá

0.087

1.00

Bệnh chảy gôm

6. Bưởi: phát triển quả

1.60

Bệnh loét

2.10

Bệnh sẹo

1.00

Nhện đỏ

3.00

Sâu đục quả

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...