Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 6 đến ngày 16 tháng 6 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 29 oC; Cao: 35C; Thấp: 25oC.
Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80 %. Thấp: 70 %
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời mưa,nắng xen kẽ cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: 102 ha. Giống: NK4300, NK66, NK67, NK 6654, LVN61, LVN4,…GĐST: Đang gieo- 2 lá
- Chè: 1484 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, … Sinh trưởng: Phát triển búp – thu hoạch.
- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Phát triển quả.
- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo tai tượng, keo lá tràm,…..Sinh trưởng: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
Bệnh đốm nâu
|
0.07
|
1.40
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.74
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.867
|
5.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.897
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
1.18
|
5.20
|
|
2. Ngô: gieo hạt – 2 lá
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
3. Bưởi: phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.45
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.31
|
2.60
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.35
|
4.00
|
|
4. Keo: Phát triển thân lá
|
Bệnh khô lá
|
0.40
|
4.00
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.74
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.897
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
2. Ngô: gieo hạt – 2 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.31
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.35
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 10 tháng 6 đến ngày 16 tháng 6 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đốm nâu
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
0.8-1.2
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bọ cánh tơ
|
2.5-4.6
|
5.00
|
76.653
|
76.653
|
|
|
+47.48
|
|
|
4
|
Bọ xít muỗi
|
1.8-4
|
5.00
|
42.926
|
42.926
|
|
|
+42.92
|
|
|
5
|
Nhện đỏ
|
2-5.6
|
6.00
|
153.306
|
76.653
|
|
|
-71.75
|
|
|
6
|
Rầy xanh
|
2.2-4.8
|
5.20
|
119.579
|
119.579
|
|
|
+14.0
|
|
|
1
|
Chuột
|
2. Ngô: gieo hạt – 2 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh loét
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhện đỏ
|
0.8-2.4
|
2.60
|
|
|
|
|
-121.08
|
|
|
4
|
Sâu vẽ bùa
|
2-3.2
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: Phát triển thân lá
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Ngô: Chuột, sâu cắn lá phát sinh gây hại nhẹ.
- Cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muồi gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư trên lá hại nhẹ.
- Bưởi: Nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ-cục bộ hại trung bình. Bọ xít xanh vai nhọn, rệp sáp, sâu vẽ bùa, bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ . Sâu đục quả bưởi phát sinh gây hại nhẹ tại xã Bằng Luân, Phương Trung.
2. Biện pháp xử lý:
Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Mạ: Chuột phát sinh gây hại cục bộ, ổ nặng. Bệnh sinh lý, rầy các loại, bọ trĩ phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô: Sâu cắn lá, bệnh sinh lý hại nhẹ
- Chè: Bệnh đốm nâu, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy gôm , bệnh loét, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Sâu đục thân, cành, quả; ruồi vàng, sâu vẽ bùa, rệp phát sinh gây hại rải rác.
Người tập hợp
Lại Thị Lan
|
Ngày 11 tháng 6 năm 2013
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|