Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 6 đến ngày 23 tháng 6 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 35 oC; Cao: 38 oC; Thấp: 32 oC.
Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80 %. Thấp: 70 %
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ: 15 ha. giống ; nhị ưu 838, nhị ưu số 7, Bồi tạp sơn thanh, ...GĐST: gieo-1,5 lá
- Ngô: 240 ha. Giống: NK4300, NK66, NK67, NK 6654, LVN61, LVN4,…GĐST: gieo- 3 lá
Chè: 1484 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, … Sinh trưởng: Phát triển búp – thu hoạch.
- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Phát triển quả.
- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo tai tượng, keo lá tràm,…..Sinh trưởng: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Mạ: gieo- 1,5 lá
|
Chuột
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
0.867
|
5.60
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.823
|
4.20
|
|
Nhện đỏ
|
1.137
|
6.50
|
|
Rầy xanh
|
1.207
|
6.00
|
|
3. Ngô: gieo- 3 lá
|
Châu chấu
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.19
|
2.00
|
|
4. Bưởi: phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.10
|
1.00
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
0.10
|
1.20
|
|
Nhện đỏ
|
0.52
|
3.20
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
5. Keo: phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
1. Mạ: gieo- 1,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
5.60
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.823
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.137
|
6.50
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.207
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
3. Ngô: gieo- 3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.52
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Keo: phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 17 tháng 6 đến ngày 23 tháng 6 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
1. Mạ: gieo- 1,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
2.2-5
|
5.60
|
71.429
|
71.429
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1.8-3.2
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
rộng
|
4
|
Nhện đỏ
|
3.2-5.
|
6.50
|
182.267
|
105.296
|
|
|
|
76.971
|
rộng
|
5
|
Rầy xanh
|
2.0-5.2
|
6.00
|
71.429
|
71.429
|
|
|
|
|
rộng
|
1
|
Châu chấu
|
3. Ngô: gieo- 3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu cắn lá
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: phát triển quả
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh sẹo
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhện đỏ
|
1.8-2.2
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
5. Keo: phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Mạ: bệnh sinh lý, chuột, bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô: Chuột, sâu cắn lá, châu chấu hại nhẹ.
- Cây chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ - cục bộ hại trung bình. Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu vẽ bùa gây hại rải rác trên các cành lộc non. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Mạ: chuột,bọ trĩ, bệnh sinh ký hại nhẹ.
- Lúa trung: Bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ, phân bố trêndiện rộng. OBV, bọ trĩ hại nhẹ.
- Ngô: Sâu ăn lá, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ.
- Cây chè: Nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, bệnh chấm xám, đốm nâu phát sinh gây hại nhẹ.
- Bưởi: Nhện đỏ, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, sâu đục quả bưởi phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh loét, bệnh sẹo, sâu đục thân, đục cành, phát sinh gây hại rải rác.
Người tập hợp
Lại Thị Lan
|
Ngày 17 tháng 6 năm 2013
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|