Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 26
Đoan Hùng - Tháng 6/2019

(Từ ngày 24/06/2019 đến ngày 30/06/2019)

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 40/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 24 tháng 6 đến ngày 30 tháng 6/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 31oC; Cao: 34oC; Thấp: 28oC.

- Độ ẩm trung bình: 77 %. Cao: 85%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng nóng có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ: 122 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8, KD, nếp …GĐST: 1 - 3 lá.

- Lúa sớm: 70,3 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8, KD, nếp….GĐST: Bén rễ - hồi xanh.

- Lúa trung: 164 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8, KD, nếp….GĐST: Gieo, cấy - bén rễ.

- Ngô hè thu: 480 ha. Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: Gieo - 7 lá.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: PT quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân cú mèo

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Gieo, cấy – bén rễ

Bệnh sinh lý

Ốc bươu vàng

0.05

0.50

Rầy các loại

Sâu cuốn lá nhỏ

Sâu đục thân

2. Lúa sớm: Bén rễ - hồi xanh

Bệnh sinh lý

0.263

2.80

Ốc bươu vàng

0.09

1.00

Rầy các loại

Sâu cuốn lá nhỏ

Sâu đục thân

3. Mạ: 1 - 3 lá.

Bệnh sinh lý

Chuột

Rầy các loại

Sâu cuốn lá nhỏ

Sâu đục thân

4. Chè: PT búp- TH

Bọ cánh tơ

1.933

11.00

Bọ xít muỗi

0.233

3.00

Nhện đỏ

1.567

8.00

Rầy xanh

1.433

8.00

5. Ngô hè thu: gieo – 7 lá.

Bệnh đốm lá nhỏ

0.733

7.00

Bệnh sinh lý

Chuột

Sâu xám

Sâu keo mùa Thu

0.057

0.80

6. Bưởi: PT quả.

Bệnh chảy gôm

0.237

1.80

Nhện đỏ

0.237

2.80

Rệp sáp

0.287

2.10

7. Keo: PT thân, cành, lá

Bệnh khô lá

Sâu nâu ăn lá

0.12

1.20


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Ốc bươu vàng

1. Lúa trung: Gieo, cấy – bén rễ .

0.05

0.50

Bệnh sinh lý

2. Lúa sớm: Bén rễ - hồi xanh

Ốc bươu vàng

0.09

1.00

Rầy các loại

3. Mạ: 1 - 3 lá.

Sâu cuốn lá nhỏ

Sâu đục thân

Bọ cánh tơ

2. Chè:  PT búp- TH

1.933

11.00

Bọ xít muỗi

0.233

3.00

Nhện đỏ

1.567

8.00

Rầy xanh

1.433

8.00

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: Gieo – 7 lá.

Sâu keo mùa Thu

0.057

0.80

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: PT quả.

Nhện đỏ

0.237

2.80

Rệp sáp

0.287

2.10

Bệnh khô lá

7. Keo: PT thân, cành, lá

Sâu nâu ăn lá

0.12

1.20

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 24/6 đến ngày 30/6/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

1. Lúa trung: Gieo, cấy – bén rễ

0.2-0.4

0.50

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

2. Lúa sớm: Bén rễ - hồi xanh

2.80

Các xã, thị trấn

2

Ốc bươu vàng

0.2-0.8

1.00

Các xã, thị trấn

1

Rầy các loại

3. Mạ: 1 - 3 lá.

Các xã, thị trấn

2

Sâu cuốn lá nhỏ

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

4. Chè: PT búp - TH

2-8

11.00

356.84

356.84

-286.18

49.72

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-2

3.00

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-6

8.00

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-7

8.00

108.239

108.239

-115.421

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

5. Ngô: Gieo - 7 lá

2-6

7.00

Các xã, thị trấn

2

Sâu keo mùa Thu

0.2-0.5

0.80

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

6. Bưởi:PT quả.

1.2-1.5

1.80

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

0.9-2.2

2.80

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

1.1-2.0

2.10

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

7. Keo: PT thân, cành, lá

Các xã, thị trấn

2

Sâu nâu ăn lá

1.20

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

            - Mạ: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.

           - Lúa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý hại rải rác. Ốc bươu vàng hại rải rác, cục bộ ổ.

           - Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý hại rải rác. Ốc bươu vàng hại rải rác, cục bộ ổ.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh sinh lý, sâu ăn lá, sâu xám, chuột hại rải rác.

- Chè:Bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình.  Rầy xanh hại nhẹ. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại rải rác.

- Bưởi: Nhện đỏ, ve sầu, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý:                                           

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Chỉ đạo gieo cấy đúng khung lịch thời vụ.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi:giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.

- Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Mạ: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.

- Lúa sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ ổ. Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ. Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Lúa trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Ngô hè: Sâu keo mùa thu hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời sẽ gây trắng lá. Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá, sâu xám hại rải rác.

- Bưởi: Nhện đỏ, rệp các loại, sâu ăn lá, ve sầu, bọ xít vai nhọn, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 25 tháng 6 năm 2019

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...