Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 24
Đoan Hùng - Tháng 6/2019

(Từ ngày 10/06/2019 đến ngày 16/06/2019)

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 38/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10 tháng 6 đến ngày 16 tháng 6/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 32oC; Cao: 37oC; Thấp: 30oC.

- Độ ẩm trung bình: 76 %. Cao: 82%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng nóng có mưa rào xen kẽ, cây trồng  sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ: 7 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, …GĐST: Gieo - 1 lá.

- Ngô hè thu: 254 ha. Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: Gieo - 3 lá.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: PT quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân cú mèo

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Mạ: Gieo – 1 lá.

Bệnh sinh lý

Chuột

Rầy các loại

2. Chè: PT búp- TH

Bọ cánh tơ

1.033

4.00

Bọ xít muỗi

0.433

3.00

Nhện đỏ

1.633

8.00

Rầy xanh

0.967

4.00

3. Ngô hè thu: gieo – 3 lá.

Bệnh đốm lá nhỏ

0.40

4.00

Sâu keo mùa thu

1.03

8.00

4. Bưởi: PT quả.

Bệnh chảy gôm

0.18

2.40

Nhện đỏ

0.34

3.20

Rệp sáp

0.18

2.00

Sâu vẽ bùa

0.133

2.60

5. Keo: PT thân cành lá

Bệnh khô lá

Sâu cuốn lá


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

1. Mạ: Gieo – 1 lá.

Chuột

Bọ cánh tơ

2. Chè:  PT búp- TH

1.033

4.00

Bọ xít muỗi

0.433

3.00

Nhện đỏ

1.633

8.00

Rầy xanh

0.967

4.00

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: Gieo – 3 lá.

0.40

4.00

Sâu keo mùa thu

1.03

8.00

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: PT quả.

0.18

2.40

Nhện đỏ

0.34

3.20

Rệp sáp

0.18

2.00

Sâu vẽ bùa

0.133

2.60

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân cành lá

Sâu cuốn lá

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 10/6 đến ngày 16/6/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Mạ. Gieo – 1 lá.

Các xã, thị trấn

2

Chuột

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp- TH

1-3

4.00

- 223,6

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-2

3.00

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-6

8.00

        - 153

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-3

4.00

- 154,1

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: Gieo – 3 lá

2-3

4.00

Các xã, thị trấn

2

Sâu keo mùa thu

0.2-6

8.00

62.06

45.11

16.951

+62.06

16.951

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:PT quả.

1-1.8

2.40

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

1.1-2.4

3.20

Các xã, thị trấn

Rệp sáp

1.4-2

2.00

Các xã, thị trấn

3

Sâu vẽ bùa

1.6-2

2.60

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân cành lá

Các xã, thị trấn

2

Sâu cuốn lá

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Mạ:Bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.

- Ngô:Sâu keo mùa thu hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ hại nặng 10-12 con/m2 (Chí Đám, Hữu Đô, Đại Nghĩa, Vụ Quang, Hùng Quan). Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh sinh lý, sâu xám, chuột hại rải rác.

- Chè:Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ,bọ xít muỗi hại rải rác.

- Bưởi:Câu cấu xanh, nhện đỏ, ve sầu, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bọ xít, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý:                                           

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp(IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Chỉ đạo gieo cấy đúng khung lịch thời vụ.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi:giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.

- Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình. Bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu đốm xám, bệnh thán thư hại nhẹ rải rác.

- Ngô hè: Sâu keo mùa thu hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời sẽ gây trắng lá. Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá, sâu xám, chuột hại rải rác.

- Bưởi: Nhện đỏ, rệp các loại, sâu ăn lá, ve sầu, câu cấu, bọ xít vai nhọn, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bọ xít, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 11 tháng 6 năm 2019

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...