Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 6 đến ngày 17 tháng 6 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30oC Cao: 34 oC .Thấp: 26 oC.
Độ ẩm trung bình: 65%. Cao: 70%. Thấp: 60%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời nắng nóng đêm và sáng có mưa rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ Xuân thời gian gieo cấy 10/01 đến 25/2.
+ Trà chính vụ:
+ Trà muộn: diện tích 3.076 ha. Giống: Khang dân, Q5, HT1, số 7, nếp 97,838… GĐST: Thu hoạch
- Mạ lúa mùa: Bắt đầu gieo.
- Ngô hè thu: diện tích 150 ha. Giống: NK4300, LVN61, LVN4, CP333,… sinh trưởng: gieo – 1,5 lá.
- Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Khả Lĩnh, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả.
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Trà muộn:
Nưu số 7,NƯ 838, , KD, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97: Thu hoạch
|
Rầy các loại
|
1,93
|
30,00
|
|
Bệnh khô vằn
|
3,14
|
24,60
|
C1,3,5
|
Sâu đục thân
|
0,07
|
1,20
|
|
2. Chè:
Giống: LDP1, LDP2, PH1…
GĐST:phát triển búp – thu hoạch.
|
Rầy xanh
|
1,29
|
6,20
|
|
Bọ cánh tơ
|
1,03
|
6,00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0,43
|
4,80
|
|
Nhện đỏ
|
1,38
|
8,00
|
|
5. Bưởi:Giống: Bằng Luân, Khả Lĩnh, Sửu, Diễn, GĐST: phát triển quả
|
Sâu vẽ bùa
|
0,29
|
4,00
|
|
Nhện đỏ
|
0,56
|
5,20
|
|
Chảy gôm
|
0,13
|
1,80
|
|
Bệnh loét
|
0,34
|
4,80
|
|
Ruồi đục quả
|
0,13
|
2,00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
1. Trà muộn:NƯ Số 7,NƯ 838, KD, Q5, N97-GĐST: Thu hoạch
|
22
|
11
|
8
|
2
|
|
|
|
|
|
1,93
|
30
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
571
|
512
|
22
|
25
|
12
|
|
|
|
|
3,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
2.Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,29
|
6,20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,03
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,38
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
3.Bưởi: phát triển quả
|
624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
5,20
|
|
|
|
|
|
|
Chảy gôm
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
202
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 11 đến ngày 17 tháng 6 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
1. Trà
muộn: thu hoạch
|
|
30,00
|
|
|
|
|
-89,84
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
5,8-10,4
|
24,60
|
141,27
|
141,27
|
|
|
-157,73
|
|
|
3
|
Sâu đục thân
|
0,8
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rầy xanh
|
2. Chè
|
3-4
|
6,20
|
105,60
|
105,60
|
|
|
-43,67
|
76,43
|
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
2-4
|
6,00
|
29,17
|
29,17
|
|
|
-36,31
|
|
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
2-4
|
4,80
|
|
|
|
|
-116,54
|
|
|
4
|
Nhện đỏ
|
4-6
|
8,00
|
148,4
|
148,4
|
|
|
-0,87
|
76,43
|
|
1
|
Sâu vẽ bùa
|
3. Bưởi
|
2,2-2,4
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhện đỏ
|
2,2-5,0
|
5,20
|
121,08
|
121,08
|
|
|
-112,07
|
39,65
|
|
3
|
Chảy gôm
|
1,4-1,8
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh loét
|
2,2-4
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ruồi đục quả
|
0,2-1,6
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Cây mạ: Mạ mới gieo gặp nắng nóng sinh lý gây hại rải rác.
- Lúa trà muộn: Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh gây hại trên diện tích thu hoạch muộn, mức độ hại nhẹ - trung bình (24,6 %). Rầy các loại, sâu đục thân, bọ xít, bệnh đen lép hạt phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô: Chuột phát sinh gây hại rải rác.
- Chè: Nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ, phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bọ xít muỗi, bệnh thối búp gây hại nhẹ.
- Bưởi: Nhện đỏ, sâu vẽ bùa, bệnh loét, chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ rải rác. Ruồi đục quả phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Tỷ lệ quả bị nám cao 30-40%.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng phát hiện các đối tượng sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Cây mạ: Chuột phát sinh gây hại cục bộ, ổ nặng. Bệnh sinh lý, rầy các loại, bọ trĩ phát sinh gây hại rải rác.
- Cây ngô: Chuột, sâu ăn lá, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Bưởi: Hiện tượng nám quả phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Nhện đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh loét, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Sâu đục thân - cành, sâu vẽ bùa, rệp phát sinh gây hại rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
Ngày 12 tháng 6 năm 2012
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|