Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 24
Đoan Hùng - Tháng 6/2012

(Từ ngày 11/06/2012 đến ngày 17/06/2012)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 6  đến ngày 17  tháng 6  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 30oC Cao: 34  oC .Thấp: 26 oC.

Độ ẩm trung bình: 65%. Cao: 70%. Thấp: 60%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời nắng nóng đêm và sáng có mưa rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ Xuân thời gian gieo cấy 10/01 đến 25/2.

+ Trà chính vụ:

+ Trà muộn: diện  tích 3.076 ha. Giống: Khang dân, Q5, HT1, số 7, nếp 97,838… GĐST: Thu hoạch

- Mạ lúa mùa: Bắt đầu gieo.

- Ngô hè thu: diện tích 150 ha. Giống: NK4300, LVN61, LVN4, CP333,… sinh trưởng: gieo – 1,5 lá.

- Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Khả Lĩnh, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả.

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 1. Trà muộn:

Nưu số 7,NƯ 838, ,  KD, HT1, VS1, TBR36,Q5, N97: Thu hoạch

Rầy các loại

1,93

30,00

Bệnh khô vằn

3,14

24,60

C1,3,5

Sâu đục thân

0,07

1,20

2. Chè:

Giống: LDP1, LDP2, PH1…

GĐST:phát triển búp – thu hoạch.

Rầy xanh

1,29

6,20

Bọ cánh tơ

1,03

6,00

Bọ xít muỗi

0,43

4,80

Nhện đỏ

1,38

8,00

5. Bưởi:Giống: Bằng Luân, Khả Lĩnh, Sửu, Diễn, GĐST: phát triển quả

Sâu vẽ bùa

0,29

4,00

Nhện đỏ

0,56

5,20

Chảy gôm

0,13

1,80

Bệnh loét

0,34

4,80

Ruồi đục quả

0,13

2,00


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

 Rầy các loại

 1. Trà muộn:NƯ Số 7,NƯ 838,  KD, Q5, N97-GĐST: Thu hoạch

22

11

8

2

1,93

30

Sâu đục thân

0,07

1,2

Bệnh khô vằn

571

512

22

25

12

3,06

Rầy xanh

  2.Chè: phát triển búp – thu hoạch

750

1,29

6,20

Bọ cánh tơ

750

1,03

6,00

Bọ xít muỗi

750

0,43

4,80

Nhện đỏ

750

1,38

8,00

Sâu vẽ bùa

 3.Bưởi: phát triển quả

624

0,29

4,00

Nhện đỏ

600

0,56

5,20

Chảy gôm

150

0,13

1,80

Bệnh loét

624

0,34

4,80

Ruồi đục quả

202

0,13

2,00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 11  đến ngày 17 tháng 6  năm 2012)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

1. Trà

muộn: thu hoạch

30,00

-89,84

2

Bệnh khô vằn

5,8-10,4

24,60

141,27

141,27

-157,73

3

Sâu đục thân

0,8

1,20

1

Rầy xanh

2. Chè

3-4

6,20

105,60

105,60

-43,67

76,43

2

Bọ cánh tơ

2-4

6,00

29,17

29,17

-36,31

3

Bọ xít muỗi

2-4

4,80

-116,54

4

Nhện đỏ

4-6

8,00

148,4

148,4

-0,87

76,43

1

Sâu vẽ bùa

3. Bưởi

2,2-2,4

4,00

2

Nhện đỏ

2,2-5,0

5,20

121,08

121,08

-112,07

39,65

3

Chảy gôm

1,4-1,8

1,80

4

Bệnh loét

2,2-4

4,80

5

Ruồi đục quả

0,2-1,6

2,00

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Cây mạ: Mạ mới gieo gặp nắng nóng sinh lý gây hại rải rác.

- Lúa trà muộn: Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh gây hại trên diện tích thu hoạch muộn, mức độ hại nhẹ - trung bình (24,6 %). Rầy các loại, sâu đục thân, bọ xít, bệnh đen lép hạt phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô: Chuột phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ, phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bọ xít muỗi, bệnh thối búp gây hại nhẹ.

- Bưởi: Nhện đỏ, sâu vẽ bùa, bệnh loét, chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ rải rác. Ruồi đục quả phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Tỷ lệ quả bị nám cao 30-40%.

2. Biện pháp xử lý:

            - Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng phát hiện các đối tượng sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Cây mạ: Chuột phát sinh gây hại cục bộ, ổ nặng. Bệnh sinh lý, rầy các loại, bọ trĩ phát sinh gây hại rải rác.

- Cây ngô: Chuột, sâu ăn lá, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Bưởi: Hiện tượng nám quả phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Nhện đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh loét, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Sâu đục thân - cành, sâu vẽ bùa, rệp phát sinh gây hại rải rác.

Người tập hợp

                Nguyễn Thị Nam Giang

Ngày 12  tháng 6  năm 2012

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...