Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 02/TB-BVTV
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09
tháng 01 đến ngày 15 tháng 01/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 26 oC; Cao: 30oC;
Thấp: 22 oC.
- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 60%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Ngày có mưa phùn cây trồng
sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ: 45 ha.
Giống: JO2, nhị ưu số 7, nhị ưu 838, …. GĐST: Gieo – 2,5 lá.
-
Lúa xuân trung: 50 ha. Giống: JO2, nhị ưu số 7, nhị ưu 838, ….GĐST: cấy – bén rễ.
- Ngô đông: 100
ha. Giống: NK4300, NK67, VLN 61, …. GĐST: Thu hoạch.
- Bưởi: 1700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Vệ sinh vườn.
- Chè:
3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,....Sinh trưởng: đốn
-
Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo lá tràm.... Sinh trưởng:
Phát triển thân cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Cấy – bén rễ
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
2. Mạ: Gieo – 2,5 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
3.
Bưởi: Vệ sinh vườn
|
Bệnh loét
|
0.193
|
2.40
|
|
Rệp sáp
|
0.227
|
2.20
|
|
4.
Keo: PT thân cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Cấy – bén rễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2. Mạ: Gieo – 2,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
3. Bưởi: Vệ sinh
vườn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.227
|
2.2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: PT thân
cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 09/01 đến ngày 15/01/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh
sinh lý
|
1.
Lúa trung: Cấy – bén rễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuột
|
2. Mạ: Gieo – 2,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh loét
|
3.
Bưởi: Vệ sinh vườn
|
1.4-2.0
|
2.4
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
1.2-2.0
|
2.2
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
4.
Keo: PT thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Lúa mới cấy, bệnh
sinh lý hại rải rác.
- Mạ xuân: Chuột gây hại cục
bộ, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Bưởi: Rệp sáp, bệnh loét nhiễm nhẹ. Bệnh chảy gôm, rệp
muội phát sinh rải rác.
-
Keo: Bệnh khô lá, khô cành, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Triển
khai, đôn đốc công tác diệt chuột tập trung đợt 1 năm 2017.
- Hướng
dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi sau thu hoạch.
-
Tuyên truyền gieo cấy theo đúng khung thời vụ, chăm sóc mạ xuân.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Bệnh sinh lý, rầy
các loại hại rải rác.
- Mạ xuân: Bệnh sinh lý gây
hại nhẹ, chuột hại cục bộ. Rầy các loại hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm gây
hại nhẹ. Rệp, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, khô
cành, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ. Mối hại gốc cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam
Giang
|
Ngày 10 tháng 01
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|