V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 31/12/2019 đến ngày 05/01/2020)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh sinh lý |
Mạ : gieo – 4 lá |
0.14 |
3.50 |
|
|
|
|
- |
|
Cả huyện |
2 |
Chuột |
0.05 |
0.60 |
|
|
|
|
- |
|
Cả huyện |
3 |
Rầy các loại |
0.533 |
8.00 |
|
|
|
|
+ |
|
Cả huyện |
4 |
Bệnh sương mai |
Rau: cây con - PTTL |
0.423 |
3.50 |
|
|
|
|
- |
|
Cả huyện |
5 |
Sâu xanh |
0.367 |
3.00 |
16.80 |
16.80 |
|
|
- 0.3 |
|
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên mạ: Chuột, rầy các loại, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ, bệnh sương mai hại nhẹ rải rác.
- Trên cây ngô đông: Chín – thu hoạch.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên mạ: Rầy các loại, chuột, bệnh sinh lý hại nhẹ.
- Trên lúa xuân sớm: Chuột, ốc bươu vàng, ruồi đục nõn, bọ trĩ , bệnh sinh lý hại nhẹ
- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, rệp hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sương mai, bệnh đốm vòng hại nhẹ đến trung bình.
- Trên cây ngô đông: Chín – thu hoạch.
* Biện pháp phòng trừ:
- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.
- Các đối tượng khác: Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tổng hợp
Nguyễn Thị Thanh Hải |
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại |
Các thông báo sâu bệnh khác
|