CHI CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT& BVTV PHÙ NINH
Số:
51/TBK - TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 17 tháng 12 năm 2019
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 đến ngày 22/12/2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 170C....Cao: 260C.....Thấp: 110C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ trời hanh khô, nắng nhẹ, lạnh về đêm và sáng, cây trồng sinh trưởng phát
triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
- Mạ xuân: Diện tích 0,1ha. Giống:
Xi23, X21, nếp địa phương….GĐST: 2- 3 lá.
- Cây ngô đông: Diện tích: 680
ha. Giống: NK4300BT/GT, DK9955S, DK6919S, CP511, CP512, NK4300,...GĐST: kết hạt.
- Rau:
Diện tích: 280 ha. Giống: Cải, các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.
-
Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp - thu
hoạch.
-
Cây ăn quả: Hồng: Diện tích: 98 ha;
Giống: Hồng không hạt; GĐST: thu hoạch.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch
hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ:
2 – 3 lá
|
Rầy
các loại
|
1.60
|
8.00
|
|
Rau: cây con - PTTL
|
Sâu
tơ
|
0.233
|
1.00
|
|
Sâu
xanh
|
0.30
|
3.00
|
|
Ngô: trỗ cờ - kết hạt
|
Bệnh
khô vằn
|
1.367
|
10.30
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0.537
|
3.20
|
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
(Từ ngày 16/12 đến ngày 22/12/2019)
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật
độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
Rầy
các loại
|
Mạ:
gieo – 2 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
tơ
|
Rau: cây con - PTTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô: kết hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367
|
10.30
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.537
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
V,
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16 đến ngày 22/12/2019)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ
(ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy
các loại
|
Mạ
: 2 – 3 lá
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình
Bộ
|
2
|
Sâu
tơ
|
Rau: cây con - PTTL
|
0.233
|
1.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả
huyện
|
3
|
Sâu
xanh
|
0.30
|
3.00
|
11.20
|
11.20
|
|
|
-5.6
|
|
Cả
huyện
|
4
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô: trỗ cờ
|
1.367
|
10.30
|
22.054
|
22.054
|
|
|
+
|
|
Cả
huyện
|
5
|
Sâu
đục thân, bắp
|
|
0.537
|
3.20
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả
huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng
(+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
*
Nhận xét:
- Trên mạ: Rầy các loại hại rải rác.
- Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ, sâu
tơ hại nhẹ rải rác.
- Trên cây ngô đông:
+ Bệnh khô vằn hại nhẹ, sâu đục
thân, đục bắp, chuột hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian
tới:
- Trên mạ: Rầy các loại, chuột, bệnh sinh lý hại
nhẹ.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, rệp hại nhẹ đến
trung bình. Bệnh đốm vòng, bệnh sương mai hại nhẹ đến trung bình.
- Trên cây ngô đông:
+ Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, bắp hại
nhẹ đến trung bình. Chuột hại cục bộ.
* Biện pháp phòng trừ:
-
Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn
của trạm TT&BVTV.
- Các đối tượng khác: Cần chú ý theo
dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm
Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ
sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam,
pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải
thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người
tổng hợp
Nguyễn
Thị Thanh Hải
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu
Đại
|