Thông báo THSB tháng 12.2019. Dự báo THSB tháng 01.2020
Phù Ninh - Tháng 1/2020

(Từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/01/2020)

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV

TRẠM TT & BVTV PHÙ NINH

 


Số: 01/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phù Ninh, ngày  03  tháng 01 năm 2020

THÔNG BÁO

Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 12/2019

Dự báo tình hình SVGH tháng 01/2020


I/ TÌNH HÌNH SVGH TRONG THÁNG 12/2019:

1. Trên mạ xuân sớm:

- Bệnh sinh lý, rầy các loại, chuột hại rải rác.

2. Trên ngô đông:

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 36,76 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ).

- Rệp cờ, sâu đục thân, bắp, chuột nhiễm nhẹ rải rác.

3. Trên rau đông:

- Sâu xanh: Diện tích nhiễm 11,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ).

- Sâu tơ, bệnh sương mai,..nhiễm rải rác.

II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH THÁNG 01/2020:

1. Trên lúa xuân sớm: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng gây hại rải rác.

2. Trên mạ xuân: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Rầy các loại, cào cào, châu chấu,... gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

3. Trên cây rau đông: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai, thối nhũn vi khuẩn hại rải rác.

III/ BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Trên lúa xuân sớm: Cần lưu ý ốc bươu vàng, bệnh sinh lý.

2. Trên mạ xuân: Xử lý hạt giống trước khi ủ bằng một số loại thuốc có trong danh mục, ví dụ như: Cruiser Plus 312.5FS, Enaldo 40FS, Gaucho 600FS,…; tiến hành che phủ nilon mạ để chống rét đồng thời ngăn ngừa rầy xâm nhập. Điều tra phát hiện và phòng trừ kịp thời đối với rầy lưng trắng là môi giới truyền bệnh Lùn sọc đen và rầy xanh đuôi đen là môi giới truyền bệnh Vàng lụi (vàng lá di động) bằng một số loại thuốc trừ rầy nội hấp (ví dụ: Actara 25 WG, Virtako 1.5 RG, Hichespro 500 WP, Admaire 050 EC, Enaldo 40 FS, Gaucho 600 FS, ...).

- Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.

3. Trên cây rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục đăng ký cho rau, trong đó lưu ý:

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Goldmectin 36EC, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Altivi 0.3EC,…

- Bệnh sương mai: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: Zineb Bul 80WP, Amistar 250 SC, Dipomate 80WP, Thumb 0.5SL, DuPontTMKocide 46.1WG, ....

- Bệnh thối nhũn: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: Kamsu 2SL, Oxycin 100WP, Kaisin 100WP, Agrilife 100 SL, Saipan 2SL, Miksabe 100WP, Tilsom 400SC, Bonny 4SL,...

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- TTHU, HĐND, UBND huyện;

- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;

- Phòng NN&PTNT, Trạm KN;

- Đài TT;Hội ND, PN, CCB, Đoàn TN;

- UBND các xã, thị trấn;

- Lưu: trạm.

             Trưởng trạm

            Nguyễn Hữu Đại


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01 tháng 12 năm 2019 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích  nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Mạ

0,4 - 0,6

4,0 - 10

0,7

0,7

0,7

Việt Trì

2

Bệnh khô vằn

Ngô đông

1,2 - 6,6

7,0 - 18,9

308,1

308,1

-34,3

Tam Nông, Yên Lập, Phú Thọ, Phù Ninh, Thanh Thủy, Lâm Thao

3

Chuột

0,1 - 0,6

1,0 - 3,3

17,8

17,8

-13,5

Hạ Hòa

4

Sâu đục thân, bắp

0,4 - 2,7

5,9 - 13,3

16,1

16,1

-101,7

Tam Nông

5

Sâu xanh

Rau đông

0,3 - 2,0

3,0 - 8,0

77

74,8

2,2

-101,1

2,2

Lâm Thao, Cẩm Khê, Phú Thọ, Thanh Sơn, Tam Nông, Phù Ninh, Việt Trì

6

Bệnh sương mai

1,0 - 5,0

8,0 - 12,5

60,5

58,6

1,9

-8,2

1,9

Thanh Sơn, Cẩm Khê, Tam Nông, Phú Thọ, Lâm Thao

7

Bọ nhảy

1,4 - 8,0

14 - 16;CB 33(LT)

49

46,5

2,5

3,2

2,5

Lâm Thao, Việt Trì, Cẩm Khê, Thanh Sơn

8

Sâu tơ

2,2 - 9,8

11,4 - 22; CB 32(LT)

2,8

1,4

1,4

-8,9

1,4

Lâm Thao

Các thông báo sâu bệnh khác
Phù Ninh
Phù Ninh
Phù Ninh
Phù Ninh
Phù Ninh
Phù Ninh
Loading...