/CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 08 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 26 tháng 03 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 đến ngày 31tháng 03 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:..280C........Cao: 32C.....Thấp: 240C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ thời tiết thuận lợi. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa:
+ Trà sớm: 267 ha, giống Xi23, X21, DT22. GĐST: Phân hóa đòng
+ Trà trung: ha.Giống: GĐST:
+ Trà muộn: 2096.3 ha .Giống: Nư 838, Nư số 7, Thục hưng 6, TNU16, nếp 97, … GĐST: Đẻ nhánh
- Ngô. Vụ xuân. Diện tích 480 ha. Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. Gieo: Bắt đầu trồng từ 21/01/2013. GĐST: xoáy nõn
- Rau. . Diện tích ..... ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, xu hào, bí, ...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Ra hoa- quả
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm - Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: Phân hóa đòng
|
Chuột
|
1.045
|
5.2
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.865
|
7.10
|
C1
|
Sâu đục thân
|
0.165
|
2.10
|
T5,N
|
Lúa muộn - Giống: Nưu 838, số 7,… GĐST: Đẻ nhánh
|
Ruồi đục nõn
|
1.44
|
8.70
|
|
Bọ trĩ
|
3.60
|
21.00
|
N,TT
|
Rầy các loại
|
5.867
|
41.00
|
N,TT
|
Bệnh khô vằn
|
0.13
|
2.10
|
C1
|
Sâu đục thân
|
0.33
|
2.50
|
N
|
Thiên địch
|
Kiến 3 khoang
|
0.1
|
3
|
N, TT
|
Ngô – Giống: NK4300, NK6326,…GĐST: 3-4 lá
|
Bệnh khô vằn
|
0.883
|
8.70
|
C1
|
Sâu cắn lá
|
0.133
|
1.00
|
N, TT
|
Chè – GĐST: KTCB-KD
|
Bọ xít muỗi
|
0.54
|
2.40
|
N,TT
|
Nhện đỏ
|
1.10
|
5.00
|
N,TT
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Lúa sớm - Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: Phân hóa đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.045
|
5.2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.865
|
7.10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
7
|
|
|
|
1
|
3
|
|
3
|
|
0.165
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
Lúa muộn - Giống: Nưu 838, số 7,… GĐST: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.44
|
8.70
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60
|
21.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.867
|
41.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
4
|
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
|
0.33
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô – Giống: NK4300, NK6326,…GĐST: Xoáy nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.883
|
8.70
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè – GĐST: KTCB-KD
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.54
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 25 đến ngày 31 tháng 03 năm 2013)
;Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa sớm - Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: Phân hóa đòng
|
0.5-5.2
|
5.2
|
40.05
|
40.05
|
|
|
+ 40.05
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Trị Quận,…
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
1.5-7.10
|
7.10
|
|
|
|
|
+
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Trị Quận,…
|
3
|
Sâu đục thân
|
0.5-2.10
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Trị Quận,…
|
4
|
Ruồi đục nõn
|
Lúa muộn - Giống: Nưu 838, số 7,… GĐST: Đẻ nhánh
|
1-8.7
|
8.70
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
5
|
Bọ trĩ
|
1-21.00
|
21.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
6
|
Rầy các loại
|
5-41.00
|
41.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
7
|
Bệnh khô vằn
|
0.5-2.10
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
8
|
Sâu đục thân
|
0.5-2.50
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
9
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô – Giống: NK4300, NK6326,…GĐST: Xoáy nõn
|
0.8-8.70
|
8.70
|
|
|
|
|
_
+
|
|
Tử Đà, An Đạo, Vĩnh Phú, Bình Bộ,…
|
10
|
Sâu cắn lá
|
0.5-1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Tử Đà, An Đạo, Vĩnh Phú, Bình Bộ,…
|
11
|
Bọ xít muỗi
|
Chè – GĐST: KTCB-KD
|
0.5-2.40
|
2.40
|
|
|
|
|
+
|
|
Tiên Phú, Trung Giáp,..
|
12
|
Nhện đỏ
|
1-5.00
|
5.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Tiên Phú, Trung Giáp,..
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa sớm: Chuột hại nhẹ đến trung bình. Bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ
- Trên lúa muộn: : Bọ trĩ, rầy các loại, bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ
- Trên ngô xuân: Sâu cắn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ
- Trên chè: Bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên lúa sớm: Chuột gây hại trung bình. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình
- Trên lúa muộn: Bọ trĩ, rầy các loại, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình
- Trên ngô xuân: Sâu cắn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình
- Trên chè: Bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây rau, màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Ngày …26… tháng …03… năm 2013…..
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
|