thông báo SB kỳ 49
Phù Ninh - Tháng 12/2012

(Từ ngày 03/12/2012 đến ngày 09/12/2012)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                             

Số: 49 /TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


              Phù Ninh,  ngày 4  tháng  12  năm 2012

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03 đến ngày 09 tháng 12 năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:..200C........Cao: 250C.....Thấp: 160C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ đêm và sáng sớm trời lạnh có sương mù nhẹ, ngày & đêm có mưa rải rác. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa:

+ Trà trung …….diện tích …..giống: …Gieo …., cấy: .. GĐST: ….

+ Trà muộn: Diện  tích ……giống: …. GĐST: ……….

           - Ngô. Vụ... đông. Diện tích …857.5 ha. Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. Gieo: Bắt đầu trồng từ 12/09/2012. GĐST: Xoáy nõn- chín sữa- chín sáp

- Rau. Vụ thu đông. Diện tích ..... 217 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, ...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

          - Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: KTCB


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau cải - Giống: cải các loại, bí,.... GĐST: Cây con – PTTL - TH

Bọ nhảy

1.123

8.00

N, TT

Sâu xanh

0.2

3.00

N, TT

Bệnh đốm vòng

0.367

6.00

C1

Rệp

0.483

7.00

N, TT

Sâu khoang

0.793

4.00

N, TT

Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: Xoáy nõn- chín sữa – chín sáp

Bệnh khô vằn

1.207

10.20

C1,3

Sâu đục thân, bắp

2.607

14.7

N, TT

Rệp cờ

2.083

16.00

N, TT

Chuột

0.25

2.00

Chè:GĐST: KTCB- KD

Bọ xít muỗi

0.60

3.00

TT

Bệnh đốm nâu

0.65

2.50

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ nhảy

Rau cải – Giống: cải các loại, bí,…. GĐST: Cây con – PTTL – TH

13

1.123

8.00

Sâu xanh

17

0.2

3.00

Bệnh đốm vòng

11

0.367

6.00

Rệp

14

0.483

7.00

Sâu khoang

26

0.793

4.00

Bệnh khô vằn

Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: xoáy nõn – trỗ cờ

12

1.207

10.20

Sâu đục thân, bắp

19

2.607

14.7

Rệp cờ

18

2.083

16.00

Chuột

21

0.25

2.00

Bọ xít muỗi

Chè: GĐST: KTCB- KD

0.60

3.00

Đốm nâu

0.65

2.50

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 11 năm 2012) 

          ;Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Rau cải - Giống: cải các loại, bí,.... GĐST: Cây con – PTTL - TH

0.5-6

8.00

+

Cả huyện

2

Sâu xanh

0.5-3

3.00

5.752

5.752

+5.572

Cả huyện

3

Sâu khoang

0.5-2

4.00

13.595

13.595

+13.595

4

Bệnh đốm vòng

0.5-4.5

6.00

-21.276

Cả huyện

5

Rệp

0.5-6

7.00

Cả huyện

6

Bệnh khô vằn

Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: xoáy nõn – trỗ cờ

0.5-8

10.20

15.082

15.082

-32.918

Cả huyện

7

Sâu đục thân, bắp

0.5-7

14.7

100.832

100.832

+

Cả huyện

8

Rệp cờ

1-8.7

16.00

30.163

30.163

+

Cả huyện

9

Chuột

0.5-2

2.00

An Đạo, Hạ Giáp, Tử Đà,..

10

Bọ xít muỗi

Chè: GĐST: KTCB- KD

0.5-3

3.00

Tiên Phú

11

Đốm nâu

0.5-2.5

2.50

Tiên Phú

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 
* Nhận xét:

           - Trên rau: Sâu khoang, sâu  xanh hại nhẹ. Sâu tơ, bọ nhảy, rệp hại rải rác trên rau cải các loại, bí, đậu đỗ,...

- Trên ngô: Sâu dục thân, đục bắp, chuột, khô vằn, rệp cờ hại nhẹ rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu hại nhẹ rải rác

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

           - Trên rau: Sâu  xanh, sâu khoang hại nhẹ đến trung bình. Bọ nhảy, bệnh đốm vòng, rệp hại nhẹ trên rau cải các loại, bí, đậu đỗ,...

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp, rệp cờ , chuột hại nhẹ đến trung bình.

* Đề nghị:   

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây rau, màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Thanh Hải

Ngày …4… tháng …12… năm 2012…..

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...