/CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 04 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 22 tháng 01 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 đến ngày 27 tháng 01 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:..170C........Cao: 230C.....Thấp: 120C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ đêm & sáng sớm có sương mù nhẹ. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa:
+ Trà sớm: 113 ha, giống Xi23, X21, DT22. GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh
+ Trà trung: Mạ: diện tích 16.93 ha.Giống: Nư 838, Nư số 7, Thục hưng 6, BC15,…GĐST: Gieo – 2 lá
+ Trà muộn: Diện tích ……giống: …. GĐST: ……….
- Ngô. Vụ... đông. Diện tích …857.5 ha. Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. Gieo: Bắt đầu trồng từ 12/09/2012. GĐST: Thu hoạch
- Rau. Vụ thu đông. Diện tích ..... 197ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, xu hào, bí, ...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: KTCB
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm - Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0.98
|
3.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.35
|
1.00
|
|
Mạ - Giống: Nư 838, Nư số 7, Thục hưng 6, BC15,… GĐST: gieo – 2 lá
|
Rầy các loại
|
0.933
|
7.00
|
N, TT
|
Rau cải - Giống: cải các loại, bí,.... GĐST: Cây con – PTTL - TH
|
Bọ nhảy
|
1.833
|
11.00
|
N, TT
|
Sâu xanh
|
0.233
|
2.00
|
N
|
Bệnh đốm vòng
|
1.27
|
8.60
|
C1
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa sớm - Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.98
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.35
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Mạ - Giống: Nư 838, Nư số 7, Thục hưng 6, BC15,… GĐST: gieo – 2 lá
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau cải – Giống: cải các loại, bí,…. GĐST: Cây con – PTTL – TH
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.833
|
11.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm vòng
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.27
|
8.60
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 21 đến ngày 27 tháng 01 năm 2013)
;Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa sớm - Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh
|
0.5-3
|
3.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Trị Quận,…
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0-1
|
1.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Trị Quận,…
|
3
|
Rầy các loại
|
Mạ - Giống: Nư 838, Nư số 7, Thục hưng 6, BC15,… GĐST: gieo – 2 lá
|
0.5-7
|
7.00
|
|
|
|
|
_
+
|
|
Phù Ninh, TTPC, An Đạo,…
|
4
|
Bọ nhảy
|
Rau cải - Giống: cải các loại, bí,.... GĐST: Cây con – PTTL - TH
|
0.5-8
|
8.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
5
|
Sâu xanh
|
0-2
|
2.00
|
|
|
|
|
-
|
|
Cả huyện
|
6
|
Bệnh đốm vòng
|
0.5-8.6
|
8.60
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa sớm: Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) hại nhẹ, ốc bươu vàng hại rải rác
- Trên mạ Chiêm xuân: rầy các loại hại nhẹ. Ngoài ra chuột, bọ trĩ hại rải rác.
- Trên rau: Bệnh đốm vòng,, bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, rệp hại rải rác trên rau cải các loại, bí, đậu đỗ,...
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên mạ Chiêm xuân: rầy các loại, chuột, bọ trĩ hại nhẹ.
- Trên lúa chiêm: Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) hại nhẹ đến trung bình, ốc hại nhẹ
- Trên rau: Bệnh đốm vònghại nhẹ. Bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, rệp hại nhẹ trên rau cải các loại, bí, đậu đỗ,...
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây rau, màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Ngày …22… tháng …01… năm 2013…..
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
|