Thông báo tuần 01
Phù Ninh - Tháng 1/2013

(Từ ngày 31/12/2012 đến ngày 06/01/2013)

/CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                             

Số: 01 /TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


              Phù Ninh,  ngày 02  tháng  01  năm 2013

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 31/12/2012 đến ngày 06 tháng 01 năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:..170C........Cao: 250C.....Thấp: 110C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ đêm và sáng sớm trời lạnh có sương mù nhẹ, đêm có mưa nhẹ rải rác, ngày không mưa. Cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa:

+ Trà sớm: Mạ: 3.6 ha, giống Xi23, X21, DT22. GĐST: 6 lá - cấy

+ Trà trung: ….diện tích …..giống: …Gieo …., cấy: .. GĐST: ….

+ Trà muộn: Diện  tích ……giống: …. GĐST: ……….

           - Ngô. Vụ... đông. Diện tích …857.5 ha. Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. Gieo: Bắt đầu trồng từ 12/09/2012. GĐST: Thu hoạch

- Rau. Vụ thu đông. Diện tích ..... 211 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, ...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

          - Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: KTCB


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mạ - Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST:       6 lá - cấy

Bệnh sinh lý

0.95

6.00

C1

Rầy các loại

2.10

10.00

N, TT

Rau cải - Giống: cải các loại, bí,.... GĐST: Cây con – PTTL - TH

Bọ nhảy

0.817

10.00

N, TT

Bệnh đốm vòng

0.79

7.80

C1

Bệnh thối nhũn VK

0.49

3.10

C1

Sâu tơ

0.483

3.00

N, TT

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

Mạ - Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST:  6 lá - cấy

0.95

6.00

Rầy các loại

2.10

10.00

Bọ nhảy

Rau cải – Giống: cải các loại, bí,…. GĐST: Cây con – PTTL – TH

12

0.817

10.00

Bệnh đốm vòng

16

0.79

7.80

Bệnh thối nhũn VK

13

0.49

3.10

Sâu tơ

9

0.483

3.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 31/12/2012 đến ngày 06 tháng 01 năm 2013) 

          ;Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Mạ - Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: 6 lá - cấy

0.5-6

6.00

_+

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Trị Quận,…

2

Rầy các loại

2-10

10.00

+

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Trị Quận,…

3

Bọ nhảy

Rau cải - Giống: cải các loại, bí,.... GĐST: Cây con – PTTL - TH

0.5-2.5

10.00

8.206

8.206

+8.206

Cả huyện

4

Bệnh đốm vòng

0.5-7.8

7.80

-14.63

Cả huyện

5

Bệnh thối nhũn VK

0.5-3.1

3.10

-

Cả huyện

6

Sâu tơ

0.5-3

3.00

+

Cả huyện

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 
* Nhận xét:

           - Trên mạ Chiêm xuân: Rầy các loại, bệnh sinh lý hại nhẹ. Ngoài ra chuột, bọ trĩ hại rải rác.

           - Trên rau: Bọ nhảy hại nhẹ. Bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn VK, sâu tơ, sâu  xanh, rệp hại rải rác trên rau cải các loại, bí, đậu đỗ,...

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

           - Trên mạ Chiêm xuân: Rầy các loại, bệnh sinh lý, chuột, bọ trĩ hại nhẹ.

          - Trên lúa chiêm: Bệnh sinh lý hại nhẹ, ốc hại rải rác

           - Trên rau: Bọ nhảy hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn VK, sâu tơ, sâu  xanh, rệp hại nhẹ trên rau cải các loại, bí, đậu đỗ,...

* Đề nghị:   

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây rau, màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Thanh Hải

Ngày …02… tháng …01… năm 2013…..

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...