Thông báo SB tuần 26 - trạm Phù Ninh
Phù Ninh - Tháng 6/2016

(Từ ngày 20/06/2016 đến ngày 26/06/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                           

Số: 26/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


            Phù Ninh, ngày 21 tháng 6 năm 2016

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20 đến ngày 26 tháng 6 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 300C....Cao: 370C.....Thấp: 250C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng nóng TB thuận lợi cho việc gieo trồng mạ, ngô.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa:

+ Mạ mùa sớm: 8 ha, giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1,…. GĐST: Gieo -1,8 lá .

+ Lúa trung: 2,5  ha, giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1,….  . GĐST: Gieo – cắm chông

+ Lúa muộn: ; giống: . GĐST:  

- Ngô. Vụ xuân:  220  ha. Giống LVN 61, NK 4300, . . GĐST : đang trồng.

- Rau. Diện tích   230  ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Đậu đỗ.:  diện tích     ha,  giống ……… sinh trưởng:  

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp .

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mạ

Rầy các loại

0.267

8.00

Sâu đục thân

0.267

8.00

Sâu đục thân (trứng)

0.01

0.10

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU                     

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Mạ

0.267

8.00

Sâu đục thân

0.267

8.00

Sâu đục thân (trứng)

0.01

0.10

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                       (Từ ngày 20 đến ngày 26/6/2016)             

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

Mạ

8,0

12,0

2

Sâu đục thân

8.00

8.00

3

Sâu đục thân (trứng)

0.10

0.10

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:

- Trên mạ mùa: Trưởng thành  & trứng SĐT xuất hiện rải rác. Diện tích gieo trà mùa sớm xuất hiện rầy gây hại rải rác. Trên lúa chét: bệnh khô vằn, sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: Đang trồng.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên mạ mùa: Chuột, rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại nhẹ.

- Trên ngô: Chuột, sâu xám gây hại nhẹ, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

* Đề nghị:           

    - Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây mạ, ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 21 tháng 6 năm 2016

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...