Thông báo sâu bệnh kỳ 21
Phù Ninh - Tháng 5/2016

(Từ ngày 16/05/2016 đến ngày 22/05/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                           

Số: 21/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


            Phù Ninh, ngày 17 tháng 5 năm 2016

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 đến ngày 22 tháng 5 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 280C....Cao: 360C.....Thấp: 220C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa xuân sớm:

+ Lúa sớm: 256 ha, giống: X21, Xi23,... GĐST:  thu hoạch.

+ Lúa trung: 665 ha, giống:  Nhị ưu số 7, J02, Thục hưng 6, CT16. GĐST: đỏ đuôi.

+ Lúa muộn: 1619 ha; giống: NƯ838, NƯ số 7, Thục hưng 6, CT16, KD 18, RVT, Thiên ưu 8. GĐST:  chín sữa – chín sáp .

- Ngô. Vụ xuân: 600 ha. Giống NK 4300, NK6326, B265, LVN 61. GĐST : đóng bắp.

- Rau. Diện tích 203,8 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Đậu đỗ.:  diện tích     ha,  giống ……… sinh trưởng:  

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn: chín sữa- chín sáp

Bệnh khô vằn

2,933

13,60

C1,3

Bệnh bạc lá

0,38

4,50

C1

Rầy các loại

77,65

720,00

T4,5

Lúa trung:  đỏ đuôi

Bệnh khô vằn

3,255

16,20

C1,3

Bệnh bạc lá

0,495

4,10

C1

Rầy các loại

104,50

496,00

T4,5

Ngô: đóng bắp

Bệnh khô vằn

3,027

16,70

C1,3

Chuột

0,14

2,00

N,TT

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU                     

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa muộn: chín sữa- chín sáp

36

36

0

0

0

0

0

2,933

13,60

Bệnh bạc lá

49

28

0

15

0

6

0

0,38

4,50

Rầy các loại

107

25

36

22

11

13

0

77,65

720,00

Bệnh khô vằn

Lúa trung:  đỏ đuôi

32

32

0

0

0

0

0

3,255

16,20

Bệnh bạc lá

33

22

0

11

0

0

0

0,495

4,10

Rầy các loại

74

18

27

15

8

6

0

104,50

496,00

Bệnh khô vằn

Ngô: đóng bắp

0

3,027

16,70

Chuột

50

38

0

12

0

0

0

0,14

2,00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                       (Từ ngày 16 đến ngày 22/5/2016)             

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn: chín sữa- chín sáp

5,8-9,2

13,60

93,34

93,34

-133,6

Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,…

2

Bệnh bạc lá

2,5-4,2

4,50

Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,…

3

Rầy các loại

64-420

720,00

Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,…

4

Bệnh khô vằn

Lúa trung:  đỏ đuôi

4,5 - 11,2

16,20

66,50

66,50

+66,5

Cả huyện

5

Bệnh bạc lá

2,2 - 3,4

4,10

Cả huyện

6

Rầy các loại

120-320

496,00

Cả huyện

7

Bệnh khô vằn

Ngô: đóng bắp

8,2-11,8

16,70

60,00

60,00

+27,3

Cả huyện

8

Chuột

1,0-1,2

2,00

Cả huyện

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 * Nhận xét:

- Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằnhại nhẹ, diện tích nhiễm 93,34, thấp hơn so với năm 2015. Bệnh bạc lá, rầy các loại hại rải rác.

- Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằnhại nhẹ, diện tích nhiễm 66,5. Bệnh bạc lá, rầy các loại hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Chuột hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh bạc lá, rầy các loại  hại nhẹ đến trung bình nếu không tích cực phòng trừ.  Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp, chuột hại nhẹ đến trung bình.

* Đề nghị:           

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.

Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 17 tháng 5 năm 2016

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...