|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa muộn: chín sữa- chín sáp
|
Bệnh khô vằn |
2,933 |
13,60 |
C1,3 |
|
Bệnh bạc lá |
0,38 |
4,50 |
C1 |
|
Rầy các loại |
77,65 |
720,00 |
T4,5 |
Lúa trung: đỏ đuôi |
Bệnh khô vằn |
3,255 |
16,20 |
C1,3 |
|
Bệnh bạc lá |
0,495 |
4,10 |
C1 |
|
Rầy các loại |
104,50 |
496,00 |
T4,5 |
Ngô: đóng bắp |
Bệnh khô vằn |
3,027 |
16,70 |
C1,3 |
|
Chuột |
0,14 |
2,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh khô vằn |
Lúa muộn: chín sữa- chín sáp
|
36 |
36 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
2,933 |
13,60 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá |
|
49 |
28 |
0 |
15 |
0 |
6 |
0 |
|
|
0,38 |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
107 |
25 |
36 |
22 |
11 |
13 |
0 |
|
|
77,65 |
720,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Lúa trung: đỏ đuôi |
32 |
32 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
3,255 |
16,20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá |
|
33 |
22 |
0 |
11 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0,495 |
4,10 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
74 |
18 |
27 |
15 |
8 |
6 |
0 |
|
|
104,50 |
496,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô: đóng bắp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,027 |
16,70 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
50 |
38 |
0 |
12 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0,14 |
2,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16 đến ngày 22/5/2016)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa muộn: chín sữa- chín sáp
|
5,8-9,2 |
13,60 |
93,34 |
93,34 |
|
|
-133,6 |
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
2 |
Bệnh bạc lá |
|
2,5-4,2 |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
3 |
Rầy các loại |
|
64-420 |
720,00 |
|
|
|
|
|
|
Tử Đà, Trị Quận, Vĩnh Phú,… |
4 |
Bệnh khô vằn |
Lúa trung: đỏ đuôi |
4,5 - 11,2 |
16,20 |
66,50 |
66,50 |
|
|
+66,5 |
|
Cả huyện |
5 |
Bệnh bạc lá |
|
2,2 - 3,4 |
4,10 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
6 |
Rầy các loại |
|
120-320 |
496,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
7 |
Bệnh khô vằn |
Ngô: đóng bắp |
8,2-11,8 |
16,70 |
60,00 |
60,00 |
|
|
+27,3 |
|
Cả huyện |
8 |
Chuột |
|
1,0-1,2 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằnhại nhẹ, diện tích nhiễm 93,34, thấp hơn so với năm 2015. Bệnh bạc lá, rầy các loại hại rải rác.
- Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằnhại nhẹ, diện tích nhiễm 66,5. Bệnh bạc lá, rầy các loại hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Chuột hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh bạc lá, rầy các loại hại nhẹ đến trung bình nếu không tích cực phòng trừ. Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp, chuột hại nhẹ đến trung bình.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 17 tháng 5 năm 2016
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |