Thông báo sâu bệnh kỳ 22
Phù Ninh - Tháng 5/2016

(Từ ngày 23/05/2016 đến ngày 29/05/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                           

Số: 22/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


            Phù Ninh, ngày 24 tháng 5 năm 2016

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 23 đến ngày 29 tháng 5 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 260C....Cao: 320C.....Thấp: 220C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng nóng xen kẽ mưa rào và giông. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa xuân sớm:

+ Lúa sớm: 256 ha, giống: X21, Xi23,... GĐST:  thu hoạch.

+ Lúa trung: 665 ha, giống:  Nhị ưu số 7, J02, Thục hưng 6, CT16. GĐST: đỏ đuôi – chín.

+ Lúa muộn: 1619 ha; giống: NƯ838, NƯ số 7, Thục hưng 6, CT16, KD 18, RVT, Thiên ưu 8. GĐST:  chín sáp - đỏ đuôi.

- Ngô. Vụ xuân: 600 ha. Giống NK 4300, NK6326, B265, LVN 61. GĐST : đóng bắp.

- Rau. Diện tích 203,8 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Đậu đỗ.:  diện tích     ha,  giống ……… sinh trưởng:  

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp .

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn: chín sáp – đỏ đuôi

Bệnh khô vằn

4,19

28,60

C1,3

Rầy các loại

208,40

1200,00

T5,TT

Rầy các loại (trứng)

3,60

32,00

Lúa trung:  đỏ đuôi - chín

Bệnh khô vằn

3,13

15,50

C1,3

Rầy các loại

212,00

800,00

T5,TT

Rầy các loại (trứng)

6,80

48,00

Ngô: đóng bắp

Bệnh khô vằn

2,967

15,30

C1,3

Chuột

0,173

2,00

N,TT

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU                     

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa muộn: chín sáp – đỏ đuôi

36

36

0

0

0

0

0

4,19

28,60

Rầy các loại

49

28

0

15

0

6

0

208,40

1200,00

Rầy các loại (trứng)

107

25

36

22

11

13

0

3,60

32,00

Bệnh khô vằn

Lúa trung:  đỏ đuôi - chín

32

32

0

0

0

0

0

3,13

15,50

Rầy các loại

33

22

0

11

0

0

0

212,00

800,00

Rầy các loại (trứng)

74

18

27

15

8

6

0

6,80

48,00

Bệnh khô vằn

Ngô: đóng bắp

0

2,967

15,30

Chuột

50

38

0

12

0

0

0

0,173

2,00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                       (Từ ngày 23 đến ngày 29/5/2016)             

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn: chín sáp – đỏ đuôi

5,8-9,2

28,60

267,452

267,452

+267,452

105,55

Cả huyện

2

Rầy các loại

320-960

1200,00

161,90

161,90

+161,90

Cả huyện

3

Rầy các loại (trứng)

16-24

32,00

Cả huyện

4

Bệnh khô vằn

Lúa trung:  đỏ đuôi - chín

6,5 - 11,2

15,50

66,50

66,50

+66,50

Cả huyện

5

Rầy các loại

320 - 560

800,00

66,50

66,50

+66,50

Cả huyện

6

Rầy các loại (trứng)

24-32

48,00

+267,452

Cả huyện

7

Bệnh khô vằn

Ngô: đóng bắp

8,2-11,8

15,30

60,00

60,00

-27,3

Cả huyện

8

Chuột

1,0-1,2

2,00

Cả huyện

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:

- Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm 267,452. Rầy các loại hại nhẹ, diện tích nhiễm 161,9 ha.

- Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ, diện tích nhiễm 66,5.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Chuột hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn, rầy các loại  hại nhẹ đến trung bình nếu không tích cực phòng trừ.  

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp, chuột hại nhẹ đến trung bình.

* Đề nghị:           

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 24 tháng 5 năm 2016

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...