CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 21 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 22 tháng 05 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 đến ngày 27 tháng 05 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:..320C....Cao: 370C.....Thấp: 230C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ đêm & sáng có mưa rào rải rác, ngày trời nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa ....xuân.
+ Trà sớm: Diện tích …250 ha….giống: Hom ngoi, nếp địa phương, X21, Xi23. Gieo mạ 10 - 20/11/2011. GĐST: Chín – thu hoạch
+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..
+ Trà muộn: Diện tích 2290.7 ha. Các giống chủ yếu: Nhi ưu 838, Nhị ưu số 7, Thiên nguyên ưu 9, D.ưu 130, LC212, KD18, BC15,… Gieo 25/01 - 10/02/2012. Cấy: 09 – 25/02/2012. GĐST: Chín sữa - chín
- Ngô. Vụ... xuân diện tích 588,7 ha. Giống LVN4, NK 4300, LVN 61. Gieo từ 20/01/2012. Kết hạt
- Rau. Vụ xuân. Diện tích ..... 169.9 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, rau muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm 12/5
|
Đêm 13/5
|
Đêm 14/5
|
Đêm 15/5
|
Đêm 16/5
|
Đêm 17/5
|
Đêm 18/5
|
Bướm SĐT 5 vạch
|
9
|
6
|
7
|
4
|
25
|
37
|
33
|
Bướm SĐT cú mèo
|
|
|
2
|
|
3
|
|
|
Rầy xanh ĐĐ
|
4
|
3
|
|
|
28
|
|
12
|
Bướm SĐT 2 chấm
|
2
|
2
|
1
|
2
|
4
|
3
|
|
Bướm cuốn lá nhỏ
|
|
3
|
|
2
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
7
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn: lúa lai: TNU9, DU130,…; lúa thuần: KD18, BC15, Nếp97,... – GĐST: Chín sữa - chín
|
Rầy các loại
|
23.733
|
244.00
|
T3, 4
|
Rầy các loại (trứng)
|
3.333
|
60.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
6.957
|
74.20
|
C1, 3
|
Kiến 3 khoang
|
0.1
|
2
|
N, TT
|
Nhện
|
0.2
|
3
|
N, TT
|
Ngô xuân. Giống NK4300– GĐST: Kết hạt
|
Bệnh khô vằn
|
4.873
|
37.80
|
C1,3
|
Sâu đục thân, bắp
|
2.697
|
28.70
|
|
<TD style="BORDER-RIGHT: #ece9d8 1pt inset; PADDING-RIGHT: 0.75pt; BORDER-TOP: #ece9d8 1pt inset; PADDING-LEFT: 0.75pt; PADDING-BOTTOM%2