Thông báo SB kỳ 19
Phù Ninh - Tháng 5/2014

(Từ ngày 05/05/2014 đến ngày 11/05/2014)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 19 /TB – BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Phù Ninh,  ngày 6  tháng 5  năm 2014

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 5  đến ngày 11 tháng 5 năm 2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 230C....Cao: 270C.....Thấp: 210C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ ngày & đêm có mưa. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa: chiêm xuân

+ Lúa xuân sớm: Diện  tích 260 ha; giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: chắc xanh

+ Mạ xuân: Diện tích     ha. Giống: ... GĐST: ….

+ Trà  trung: Diện  tích ……giống: …….GĐST: …….

+ Trà muộn: Diện  tích 2281,7 ha, giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18...  GĐST: trỗ

- Ngô. Vụ xuân...  diện tích   577,3   ha. Giống NK 4300, NK 6654, B265, LVN 61. GĐST: kết hạt

- Rau. Vụ hè. Diện tích 180 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, dưa chuột, muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: nảy lộc.


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

25/04

Đêm

26/04

Đêm

27/04

Đêm

28/04

Đêm

29/04

Đêm

30/04

Đêm

01/5

Bướm SĐT 5 vạch

3

2

2

2

2

Bướm SĐT cú mèo

2

2

Bướm CLN

1

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn – Giống: NU838, NU số 7, KD18, HT1…. GĐST: trỗ

Chuột

0.513

3.20

Bệnh đạo ôn lá

0.178

1.60

C1

Bệnh bạc lá

0.09

2.30

C1

Bệnh khô vằn

7.708

38.50

C1, 3, 5

Rầy các loại

155.925

1470.00

T2, 3

Rầy các loại (trứng)

10.15

63.00

 Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST:  chắc xanh

Chuột

0.42

2.50

Bệnh khô vằn

5.19

22.30

Bọ xít dài

0.50

2.00

C1, 3

Rầy các loại

139.20

640.00

N, TT

Rầy các loại (trứng)

6.40

32.00

T3, 4

Ngô - Giống: NK4300, NK6326, B265, LVN61…GĐST: kết hạt

Bệnh khô vằn

3.063

16.20

C1

Sâu đục thân, bắp

0.40

2.00

N, TT

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU            

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Chuột

Lúa muộn – Giống: NU838, NU số 7, KD18, HT1…. GĐST: trỗ

0.513

3.20

Bệnh đạo ôn lá

0.178

1.60

Bệnh bạc lá

0.09

2.30

Bệnh khô vằn

7.708

38.50

Rầy các loại

155.925

1470.00

Rầy các loại (trứng)

10.15

63.00

Chuột

Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: chắc xanh

0.42

2.50

Bệnh khô vằn

5.19

22.30

Bọ xít dài

0.50

2.00

Rầy các loại

139.20

640.00

Rầy các loại (trứng)

6.40

32.00

Bệnh khô vằn

Ngô - Giống: NK4300, NK6326, B265, LVN61…GĐST: kết hạt

3.063

16.20

Sâu đục thân, bắp

0.40

2.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 5 đến ngày 11 tháng 5 năm 2014) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa muộn – Giống: NU838, NU số 7, KD18, HT1…. GĐST: trỗ

1.5-3.2

3.20

228.17

228.17

+ 228.17

Cả huyện

2

Bệnh đạo ôn lá

0.5-1.9

1.60

-

Cả huyện

3

Bệnh bạc lá

0.5-4.6

2.30

+

Cả huyện

4

Bệnh khô vằn

7-20

38.50

676.271

676.271

+ 427.104

339.438

Cả huyện

5

Rầy các loại

70-700

1470.00

175.14

175.14

+ 175.14

Cả huyện

6

Rầy các loại (trứng)

7-70

63.00

-

Cả huyện

7

Chuột

Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: chắc xanh

1-1.8

2.50

26.00

26.00

+ 26.00

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…

8

Bệnh khô vằn

22.30

52.00

52.00

+ 38.65

26.00

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…

9

Bọ xít dài

5-18.5

2.00

+

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…

10

Rầy các loại

0.1-0.2

640.00

+

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…

11

Rầy các loại (trứng)

70 – 700

32.00

+

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…

12

Bệnh khô vằn

Ngô - Giống: NK4300, NK6326, B265, LVN61…GĐST: kết hạt

5-12.5

16.20

57.73

57.73

- 26.219

Cả huyện

13

Sâu đục thân, bắp

1-2

2.00

+

Cả huyện

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 * Nhận xét:

- Trên lúa xuân sớm:  Khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Chuột hại nhẹ. Rầy; SĐT, SCLN, BXD, bệnh ĐÔ, bệnh bạc lá... hại rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Bệnh KV hại nhẹ đến trung bình. Rầy, chuột hại nhẹ. SĐT, SCLN, bệnh  bạc lá, ĐÔ ...hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh KV hại nhẹ. Sâu đục thân, bắp hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa xuân sớm:  Khô vằn hại nhẹ đến nặng. Rầy hại nhẹ đến trung bình.; Chuột, SĐT, SCLN, BXD, bệnh ĐÔ, bệnh bạc lá... hại nhẹ.

- Trên lúa xuân muộn: Bệnh KV hại nhẹ đến nặng. Rầy hại nhẹ đến trung bình. Chuột. SĐT, SCLN, bệnh  bạc lá, ĐÔ ... hại nhẹ.

- Trên ngô: Bệnh KV hại nhẹ. Sâu đục thân, bắp hại nhẹ.

* Đề nghị:            

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Thanh Hải

Ngày 6 tháng 5 năm 2014

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

(Đã ký)

    

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...