CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 14/TB – BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 01 tháng 04 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31/3 đến ngày 6 tháng 04 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 230C....Cao: 260C.....Thấp: 190C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ đêm & sáng có mưa rải rác, ngày hửng nắng. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: chiêm xuân
+ Lúa xuân sớm: Diện tích 260 ha; giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: đứng cái - làm đòng
+ Mạ xuân: Diện tích ha. Giống: ... GĐST: ….
+ Trà trung: Diện tích ……giống: …….GĐST: …….
+ Trà muộn: Diện tích 2281,7 ha, giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18... GĐST: đẻ nhánh
- Ngô. Vụ xuân... diện tích 568,6 ha. Giống NK 4300, NK 6654, B265, LVN 61. GĐST: 6 – 8 lá
- Rau. Vụ hè. Diện tích 201,5 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, dưa chuột,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: nảy lộc.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
21/3
|
Đêm
22/3
|
Đêm
23/3
|
Đêm
24/3
|
Đêm
25/3
|
Đêm
26/3
|
Đêm
27/3
|
Bướm SĐT 5 vạch
|
3
|
|
|
|
2
|
|
|
Bướm sâu CLN
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn – Giống: NU838, NU số 7, KD18, HT1…. GĐST: đẻ nhánh
|
Chuột
|
0.47
|
4.60
|
|
Bọ trĩ
|
18.90
|
119.00
|
|
Bọ xít đen
|
0.633
|
6.00
|
|
Rầy các loại
|
1.40
|
21.00
|
N, TT
|
Ruồi đục nõn
|
1.587
|
8.40
|
|
Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: đứng cái – làm đòng
|
Chuột
|
2.34
|
11.20
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.40
|
7.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.41
|
3.60
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.41
|
7.30
|
C1
|
Rầy các loại
|
4.20
|
21.00
|
N, TT
|
Ngô - Giống: NK4300, NK6326, B265, LVN61…GĐST: 7 lá – xoáy nõn
|
Bệnh khô vằn
|
1.227
|
8.30
|
C1
|
|
Sâu cắn lá
|
0.433
|
2.00
|
N, TT
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Lúa muộn – Giống: NU838, NU số 7, KD18, HT1…. GĐST: đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.47
|
4.60
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.90
|
119.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.587
|
8.40
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: đứng cái – làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.34
|
11.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.41
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.41
|
7.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô - Giống: NK4300, NK6326, B265, LVN61…GĐST: 7 lá – xoáy nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.227
|
8.30
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 31/03 đến ngày 6 tháng 04 năm 2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa muộn – Giống: NU838, NU số 7, KD18, HT1…. GĐST: đẻ nhánh
|
2-4.6
|
4.60
|
|
|
|
|
+
|
|
|
2
|
Bọ trĩ
|
7-119
|
119.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
3
|
Ruồi đục nõn
|
0 - 8.4
|
8.40
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
4
|
Chuột
|
Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: đứng cái – làm đòng
|
2-11.2
|
11.20
|
52.00
|
52.00
|
|
|
+ 25.3
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0 - 7
|
7.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…
|
6
|
Sâu đục thân
|
0 – 3.6
|
3.60
|
|
|
|
|
- 13.53
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…
|
7
|
Bệnh khô vằn
|
0 – 7.3
|
7.30
|
|
|
|
|
+
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…
|
8
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô - Giống: NK4300, NK6326, B265, LVN61…GĐST: 4 – 7 lá
|
0-8.5
|
8.30
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
9
|
Sâu cắn lá
|
0-2
|
2.00
|
|
|
|
|
- 50.427
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa xuân sớm: Chuột hại nhẹ đến trung bình. SCLN, SĐT, rầy, bệnh KV, bệnh ĐÔ hại rải rác.
- Trên lúa xuân muộn: Bọ trĩ, ruồi đục nõn, chuột, rầy hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Bệnh KV, sâu cắn lá hại rải rác.
- Trên rau: Bệnh đốm vòng, rệp,... hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa xuân sớm: Chuột hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng.. SCLN, SĐT, bệnh KV, bệnh ĐÔ hại nhẹ
- Trên lúa xuân muộn: Ruồi đục nõn, chuột hại nhẹ đến trung bình. SCLN, bệnh KV, bệnh ĐÔ, bọ trĩ, rầy hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Bệnh KV, sâu cắn lá hại nhẹ.
- Trên rau: Bệnh sương mai, rệp, sâu xanh ... hại nhẹ.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Ngày 01 tháng 04 năm 2014
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
(Đã ký)
Cao Văn Tài
|