Thông báo SB kỳ 18
Phù Ninh - Tháng 4/2014

(Từ ngày 28/04/2014 đến ngày 04/05/2014)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 18 /TB – BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Phù Ninh,  ngày 29 tháng 04  năm 2014

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28/4 đến ngày 04 tháng 5 năm 2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 250C....Cao: 280C.....Thấp: 220C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ ngày & đêm có mưa rải rác,. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa: chiêm xuân

+ Lúa xuân sớm: Diện  tích 260 ha; giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: trỗ - chín sữa

+ Mạ xuân: Diện tích     ha. Giống: ... GĐST: ….

+ Trà  trung: Diện  tích ……giống: …….GĐST: …….

+ Trà muộn: Diện  tích 2281,7 ha, giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18...  GĐST: làm đòng – bắt đầu trỗ

- Ngô. Vụ xuân...  diện tích   577,3   ha. Giống NK 4300, NK 6654, B265, LVN 61. GĐST: kết hạt

- Rau. Vụ hè. Diện tích 192,8 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, dưa chuột, muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: nảy lộc.


 

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

18/04

Đêm

19/04

Đêm

20/04

Đêm

21/04

Đêm

22/04

Đêm

23/04

Đêm

2404

Bướm SĐT 5 vạch

1

2

1

2

1

2

Bướm SĐT cú mèo

2

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn – Giống: NU838, NU số 7, KD18, HT1…. GĐST:  làm đòng – bắt đầu trỗ

Chuột

0.62

3.20

Bệnh đạo ôn lá

0.267

1.90

C1

Sâu đục thân

0.457

2.20

Sâu cuốn lá nhỏ

2.333

7.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.08

0.50

Bệnh bạc lá

0.317

4.60

C1

Bệnh khô vằn

5.563

41.50

C1, 3, 5

Rầy các loại

130.00

1400.00

T2, 3

Rầy các loại (trứng)

9.60

70.00

 Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST:  trỗ - chín sữa

Chuột

0.71

3.80

Sâu đục thân

0.47

1.80

Sâu cuốn lá nhỏ

2.10

7.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.04

0.20

Bệnh khô vằn

4.10

18.50

C1, 3

Bọ xít dài

0.04

0.20

N, TT

Rầy các loại

122.50

805.00

T3, 4

Ngô - Giống: NK4300, NK6326, B265, LVN61…GĐST: kết hạt

Bệnh khô vằn

1.96

12.50

C1

Sâu đục thân, bắp

0.3

2.00

N, TT

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU       

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Chuột

Lúa muộn – Giống: NU838, NU số 7, KD18, HT1…. GĐST:  làm đòng – bắt đầu trỗ

0.62

3.20

Bệnh đạo ôn lá

0.267

1.90

Sâu đục thân

0.457

2.20

Sâu cuốn lá nhỏ

2.333

7.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.08

0.50

Bệnh bạc lá

0.317

4.60

Bệnh khô vằn

5.563

41.50

Rầy các loại

130.00

1400.00

Rầy các loại (trứng)

9.60

70.00

Chuột

Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: trỗ - chín sữa

0.71

3.80

Sâu đục thân

0.47

1.80

Sâu cuốn lá nhỏ

2.10

7.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.04

0.20

Bệnh khô vằn

4.10

18.50

Bọ xít dài

0.04

0.20

Rầy các loại

122.50

805.00

Bệnh khô vằn

Ngô - Giống: NK4300, NK6326, B265, LVN61…GĐST: kết hạt

1.96

12.50

Sâu đục thân, bắp

0.3

2.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 28/5 đến ngày 04 tháng 5 năm 2014) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa muộn – Giống: NU838, NU số 7, KD18, HT1…. GĐST: làm đòng – bắt đầu trỗ

1.5-3.2

3.20

228,17

228,17

+ 228.17

Cả huyện

2

Bệnh đạo ôn lá

0.5-1.9

1.90

+

Cả huyện

3

Sâu đục thân

1-2.2

2.20

+

Cả huyện

Sâu cuốn lá nhỏ

0-7

7.00

-

Cả huyện

4

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.1-0.5

0.50

+

Cả huyện

5

Bệnh bạc lá

0.5-4.6

4.60

+

Cả huyện

6

Bệnh khô vằn

7-20

41.50

452,78

380.28

72,497

+ 257.217

224,61

Cả huyện

7

Rầy các loại

70-700

1400.00

155,673

155,673

+ 38.722

Cả huyện

8

Rầy các loại (trứng)

7-70

70.00

- 140.673

Cả huyện

9

Chuột

1.0-3.8

3.80

26

26

+ 26

Cả huyện

10

Sâu đục thân

Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: trỗ - chín sữa

1-1.8

1.80

+

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…

11

Sâu cuốn lá nhỏ

0-7

7.00

-

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…

12

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.1-0.2

0.20

+

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…

13

Bệnh khô vằn

5-18.5

18.50

52

52

+ 34.2

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…

14

Bọ xít dài

0.1-0.2

0.20

15

Rầy các loại

70 – 700

805.00

26

26

+ 26

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…

16

Bệnh khô vằn

Ngô - Giống: NK4300, NK6326, B265, LVN61…GĐST: kết hạt

5-12.5

12.50

43,944

43,944

- 19.188

Cả huyện

17

Sâu đục thân, bắp

1-2

2.00

Cả huyện

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 * Nhận xét:

- Trên lúa xuân sớm:  Chuột, bệnh KV, rầy hại nhẹ; cục bộ ổ nhỏ khô vằn hại đến trung bình. SĐT, SCLN, BXD, bệnh bạc lá... hại rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Bệnh KV hại nhẹ đến nặng. Rầy, chuột hại nhẹ. SĐT, SCLN, bệnh  bạc lá, ĐÔ ...hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh KV hại nhẹ. Sâu đục thân, bắp hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa xuân sớm: Khô vằn hại nhẹ đến nặng. Rầy hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng. SĐT, SCLN hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá, BXD, chuột,...hại nhẹ.

- Trên lúa xuân muộn: Bệnh KV hại nhẹ đến nặng. Rầy hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng.  SĐT, SCLN, bệnh  bạc lá, chuột, ĐÔ hại nhẹ đến trung bình.  Bọ xít dài,...hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh KV hại nhẹ. Sâu đục thân, bắp hại nhẹ.

* Đề nghị:           

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Thanh Hải

Ngày 29 tháng 04 năm 2014

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

(Đã ký)

    

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...