CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 17/TB – BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 22 tháng 04 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 đến ngày 27 tháng 04 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 230C....Cao: 260C.....Thấp: 190C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ ngày & đêm có mưa rải rác,. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: chiêm xuân
+ Lúa xuân sớm: Diện tích 260 ha; giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: làm đòng – trỗ
+ Mạ xuân: Diện tích ha. Giống: ... GĐST: ….
+ Trà trung: Diện tích ……giống: …….GĐST: …….
+ Trà muộn: Diện tích 2281,7 ha, giống: Nu838, Nu số 7,TBR45, HT1, KD18... GĐST: đẻ nhánh – làm đòng
- Ngô. Vụ xuân... diện tích 574,9 ha. Giống NK 4300, NK 6654, B265, LVN 61. GĐST: xoáy nõn – trỗ cờ
- Rau. Vụ hè. Diện tích 192.8 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, dưa chuột, muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: nảy lộc.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
|
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
|
Đêm
11/04
|
Đêm
12/04
|
Đêm
13/04
|
Đêm
14/04
|
Đêm
15/04
|
Đêm
16/04
|
Đêm
17/04
|
|
Bướm SĐT 5 vạch
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Bướm SĐT cú mèo
|
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
Bướm sâu CLN
|
|
2
|
1
|
2
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Lúa muộn – Giống: NU838, NU số 7, KD18, HT1…. GĐST: đẻ nhánh – làm đòng
|
Chuột
|
0.562
|
3.60
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.487
|
2.50
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.75
|
14.00
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.05
|
0.30
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.142
|
4.20
|
C1
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.15
|
14.60
|
C1, 3
|
|
Rầy các loại
|
33.533
|
612.00
|
T2
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
2.567
|
49.00
|
|
|
Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: làm đòng – trỗ
|
Chuột
|
0.65
|
5.00
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.38
|
2.60
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.225
|
14.00
|
T4
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.023
|
0.30
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.30
|
8.80
|
C1
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.658
|
22.40
|
C1, 3
|
|
Rầy các loại
|
57.575
|
770.00
|
T3
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
3.675
|
35.00
|
|
|
Ngô - Giống: NK4300, NK6326, B265, LVN61…GĐST: xoáy nõn – trỗ cờ
|
Bệnh khô vằn
|
1.21
|
9.50
|
C1
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.50
|
2.00
|
N, TT
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Chuột
|
Lúa muộn – Giống: NU838, NU số 7, KD18, HT1…. GĐST: đẻ nhánh – làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.562
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.487
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.75
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.142
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
14.60
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.533
|
612.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.567
|
49.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.65
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.38
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.225
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.023
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
8.80
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.658
|
22.40
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.575
|
770.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.675
|
35.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô - Giống: NK4300, NK6326, B265, LVN61…GĐST: 7 lá – xoáy nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.227
|
8.30
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 21 đến ngày 27 tháng 04 năm 2014)
|
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
1
|
Chuột
|
Lúa muộn – Giống: NU838, NU số 7, KD18, HT1…. GĐST: đẻ nhánh – làm đòng
|
1.5-3.6
|
3.60
|
96.525
|
96.525
|
|
|
- 33.262
|
|
Cả huyện
|
|
2
|
Sâu đục thân
|
1.5-2.5
|
2.50
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7-14
|
14.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.1-0.3
|
0.30
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
|
5
|
Bệnh bạc lá
|
1.5-4.2
|
4.20
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
5-14.5
|
14.60
|
130.137
|
130.137
|
|
|
- 322.638
|
|
|
|
7
|
Rầy các loại
|
80-300
|
612.00
|
|
|
|
|
+
|
|
|
|
8
|
Rầy các loại (trứng)
|
7-49
|
49.00
|
|
|
|
|
+
|
|
|
|
9
|
Chuột
|
1.5-5
|
5.00
|
35.533
|
35.533
|
|
|
- 94.254
|
|
Cả huyện
|
|
10
|
Sâu đục thân
|
Lúa sớm – Giống: Xi23, X21, DT22. GĐST: làm đòng
|
1-2.6
|
2.60
|
|
|
|
|
+
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…
|
|
11
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7-14
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…
|
|
12
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.1-0.3
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…
|
|
13
|
Bệnh bạc lá
|
1.5-8
|
8.80
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…
|
|
14
|
Bệnh khô vằn
|
5-14
|
22.40
|
50.267
|
50.267
|
|
|
+ 32.467
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…
|
|
15
|
Rầy các loại
|
|
770.00
|
1.733
|
1.733
|
|
|
+ 1.733
|
|
|
|
16
|
Rầy các loại (trứng)
|
0 – 35
|
35.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ,…
|
|
17
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô - Giống: NK4300, NK6326, B265, LVN61…GĐST: 7 lá – xoáy nõn
|
0-9.5
|
9.50
|
35.931
|
35.931
|
|
|
- 23.259
|
|
Cả huyện
|
|
18
|
Sâu cắn lá
|
0-2
|
2.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa xuân sớm: Bệnh KV hại nhẹ đến trung bình. Chuột hại nhẹ. Rầy, SĐT, SCLN, bệnh bạc lá... hại rải rác.
- Trên lúa xuân muộn: Chuột hại nhẹ. SĐT, SCLN, rầy, bệnh KV, bệnh bạc lá, ĐÔ ...hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh KV hại nhẹ. Sâu cắn lá hại rải rác.
- Trên rau: Bệnh đốm vòng, rệp,... hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa xuân sớm: Bệnh KV hại nhẹ đến nặng. Chuột hại nhẹ đến trung bình. Rầy, SĐT, SCLN, bệnh bạc lá, BXD.. hại nhẹ.
- Trên lúa xuân muộn: Chuột hại nhẹ đến trung bình. SĐT, SCLN, rầy, bệnh KV, bệnh bạc lá, ĐÔ ...hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh KV hại nhẹ. Sâu cắn lá, sâu đục thân, bắp hại rải rác.
- Trên rau: Bệnh đốm vòng, rệp,... hại nhẹ rải rác.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
|
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Ngày 22 tháng 04 năm 2014
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
(Đã ký)
Cao Văn Tài
|