I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: trung bình 200C; cao 250C, thấp 150C
Độ ẩm trung bình: 50%, Cao: 60%, Thấp: 40%
Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng nhẹ, đêm và sáng nhiều sương, có mưa nhỏ rải rác, trời rét. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Ngô đông: Diện tích: 180ha; GĐST: Chín sáp- thu hoạch.
* Rau các loại: Diện tích: 100 ha; GĐST: Cây con – PTTL – Thu hoạch
* Mạ xuân sớm: GĐST: mới gieo – 3,5 lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô đông (Chín sáp- thu hoạch) | Bệnh gỉ sắt | 4,1 | 16,6 | |
Bệnh khô vằn | 0,7 | 10 | |
Sâu đục thân, bắp | 1,7 | 10 | |
Rau cải (cây con –PTTL- thu hoạch) | Bọ nhảy | 3,7 | 20 | |
Sâu tơ | 2,8 | 12 | |
Sâu xanh | 0,4 | 3 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống | Giai đoạn sinh trưởng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | | | | | |
Bệnh gỉ sắt | | Ngô đông (Chín sáp – thu hoạch) | | | | | | | | | | 4,1 | 16,6 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | | 0,7 | 10 | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | | 1,7 | 10 | | | | | | |
Bọ nhảy | | Rau cải (Cây con – PTTL- thu hoạch | | | | | | | | | | 3,7 | 20 | | | | | | |
Sâu tơ | | | | | | | | | | | 2,8 | 12 | | | | | | |
Sâu xanh | | | | | | | | | | | 0,4 | 3 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT | Tên dịch hại | Giống và GĐST cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng | Nhẹ | TB | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh gỉ sắt | Ngô đông (Chín sáp – thu hoạch) | 4,1 | 16,6 | 2 | 2 | | | | | | |
2 | Bệnh khô vằn | 0,7 | 10 | 2 | 2 | | | | | | |
3 | Sâu đục thân, bắp | 1,7 | 10 | 18 | 18 | | | | | | |
4 | Bọ nhảy | Rau (Cây con – PTTL – thu hoạch) | 3,7 | 20 | 26 | 26 | | | | | | |
5 | Sâu tơ | 2,8 | 12 | 6 | 6 | | | | | | |
6 | Sâu xanh | 0,4 | 3 | 10 | 10 | | | | | | |
VI, NHẬN XÉT
- Trên ngô đông: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh gỉ sắt gây hại nhẹ; Bệnh đốm lá, rệp cờ hại rải rác; Chuột hại cục bộ,
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ gây hại nhẹ; Rệp, bệnh thối nhũn, sương mai hại nhẹ rải rác trên rau cải, bắp cải, su hào.
- Trên mạ xuân sớm: Bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ rải rác; Chuột hại cục bộ.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI
- Trên ngô đông: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, bệnh gỉ sắt tiếp tục hại nhẹ đến trung bình; Chuột hại cục bộ.
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang gây hại nhẹ - trung bình Bệnh thối nhũn, sương mai gây hại nhẹ trên rau cải, bắp cải, su hào,
- Trên mạ xuân sớm: Bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
1, Trên cây ngô:
- Bệnh đốm lá: Khi ruộng có trên 30% lá bị hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh đốm lá ngô (Ví dụ: Ridomil Gold 68WG, Antracol 70WP,,,,), Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì,
- Rệp cờ: Khi ruộng có trên 30% cây bị hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ rệp hại ngô (Ví dụ: Ofatox 400 EC,,,,), Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì,
- Sâu đục thân: Khi ruộng có trên 20% cây bị hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ sâu đục thân ngô (Ví dụ: Finico 800 WG, Reagt 800WG, Kuraba WP,,,,), Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì,
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có trên 20% cây bị bệnh, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh khô vằn trên ngô (Ví dụ: Valivithaco 5SL, Tilt Super 300EC,,,,), Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì,
- Ngoài ra: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp,
2, Trên cây rau: Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Phun trừ những diện tích nhiễm sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, bọ nhảy, … đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun cho cây rau,
3. Trên mạ xuân sớm: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, chăm sóc, chủ động chống rét cho mạ, hạn chế bệnh sinh lý gây hại; áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
NGƯỜI TỔNG HỢP (Đã ký) Nguyễn Thị Phương Tâm | PHỤ TRÁCH TRẠM PHÓ TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Nguyễn Thị Lan Phương |