|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Ngô đông (Chín sữa-chín sáp- thu hoạch) |
Bệnh gỉ sắt |
1,2 |
9 |
|
Rệp cờ |
1,4 |
13,3 |
|
Sâu đục thân, bắp |
1,5 |
6,6 |
|
Rau cải (cây con –PTTL- thu hoạch) |
Bệnh sương mai |
0,2 |
5 |
|
Bọ nhảy |
6,5 |
27 |
|
Sâu khoang |
0,5 |
10 |
|
Sâu tơ |
1,6 |
19 |
|
Sâu xanh |
2,2 |
12 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống |
Giai đoạn sinh trưởng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh gỉ sắt |
|
Ngô đông (Chín sữa,chín sáp – thu hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
9 |
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
13,3 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
6,6 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai |
|
Rau cải (Cây con – PTTL- thu hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
5 |
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,5 |
27 |
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
10 |
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
19 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
12 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
|
STT |
Tên dịch hại |
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
|
Phổ biến |
Cao |
Tổng |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
Mất trắng |
|
1 |
Bọ nhảy |
Rau (Cây con – PTTL – thu hoạch) |
6,5 |
27 |
34 |
28 |
6 |
|
|
|
|
Bạch hạc, Tân Đức, Sông Lô |
|
2 |
Sâu xanh |
2,2 |
12 |
32 |
14 |
18 |
|
|
|
18 |
Bạch hạc, Tân Đức, Sông Lô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
- Trên ngô đông: Rệp cờ, sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Chuột hại cục bộ,
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ - TB; Sâu tơ, sâu khoang, rệp, bệnh thối nhũn, sương mai gây hại nhẹ trên rau cải, bắp cải, su hào..
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI
- Trên ngô đông: Rệp cờ tiếp tục phát sinh hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Chuột hại cục bộ,
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang gây hại nhẹ - tr
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |