Thông báo sâu bệnh tuần 48
Việt Trì - Tháng 11/2015

(Từ ngày 23/11/2015 đến ngày 29/11/2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 250C; cao 300C, thấp 210C

Độ ẩm trung bình: 50%, Cao: 60%, Thấp: 40%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng nhẹ, đêm và sáng nhiều sương, có mưa nhỏ rải rác; Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Ngô đông: Diện tích: 200ha; GĐST: Chín sữa - chín sáp- thu hoạch.

* Rau các loại: Diện tích: 100 ha; GĐST: Cây con – PTTL – Thu hoạch

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông (Chín sữa-chín sáp- thu hoạch)

Bệnh gỉ sắt

1,2

9

Rệp cờ

1,4

13,3

Sâu đục thân, bắp

1,5

6,6

Rau cải (cây con –PTTL- thu hoạch)

Bệnh sương mai

0,2

5

Bọ nhảy

6,5

27

Sâu khoang

0,5

10

Sâu tơ

1,6

19

Sâu xanh

2,2

12


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh gỉ sắt

Ngô đông (Chín sữa,chín sáp – thu hoạch)

1,2

9

Rệp cờ

1,4

13,3

Sâu đục thân, bắp

1,5

6,6

Bệnh sương mai

Rau cải (Cây con – PTTL- thu hoạch

0,2

5

Bọ nhảy

6,5

27

Sâu khoang

0,5

10

Sâu tơ

1,6

19

Sâu xanh

2,2

12

V.   DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Rau (Cây con – PTTL – thu hoạch)

6,5

27

34

28

6

 Bạch hạc, Tân Đức, Sông Lô

2

Sâu xanh

2,2

12

32

14

18

18

Bạch hạc, Tân Đức, Sông Lô


VI, NHẬN XÉT

- Trên ngô đông: Rệp cờ, sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Chuột hại cục bộ,

- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ - TB; Sâu tơ, sâu khoang, rệp, bệnh thối nhũn, sương mai gây hại nhẹ trên rau cải, bắp cải, su hào..

VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

          - Trên ngô đông: Rệp cờ tiếp tục phát sinh hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Chuột hại cục bộ,

- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang gây hại nhẹ - tr

Các thông báo sâu bệnh khác
Việt Trì
Việt Trì
Việt Trì
Việt Trì
Việt Trì
Việt Trì
Loading...