Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8 |
5 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
|
STT |
Tên dịch hại |
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
|
Phổ biến |
Cao |
Tổng |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
Mất trắng |
|
1 |
Sâu đục thân, bắp |
Ngô đông (Trỗ cờ,phun râu,chín sữa, chín sáp) |
2,1 |
10 |
2,4 |
2,4 |
|
|
|
+ 2,4 |
|
Thụy Vân, Sông Lô |
|
1 |
Bọ nhảy |
Rau (Cây con – PTTL) |
3,2 |
15 |
18 |
18 |
|
|
|
+3,6 |
|
Bạch hạc, Tân Đức, Sông Lô |
|
2 |
Rệp |
1 |
20 |
4 |
4 |
|
|
|
+ 4 |
|
Bạch hạc, Tân Đức, Sông Lô |
|
3 |
Sâu khoang |
0,7 |
9 |
4 |
4 |
|
|
|
-10,4 |
|
Bạch hạc, Tân Đức, Sông Lô |
|
4 |
Sâu tơ |
4,1 |
15 |
4 |
4 |
|
|
|
-5,6 |
|
Bạch hạc, Tân Đức, Sông Lô |
|
5 |
Sâu xanh |
0,8 |
5 |
8 |
8 |
|
|
|
-3,2 |
|
Bạch hạc, Tân Đức, Sông Lô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT
- Trên ngô đông: Rệp cờ, sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Chuột hại cục bộ.
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp gây hại nhẹ trên rau cải, bắp cải, su hào.
VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI
- Trên ngô đông: Rệp cờ tiếp tục phát sinh hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Chuột hại cục bộ.
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang gây hại nhẹ - trung bình trên rau cải, bắp cải, su hào.
VIII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
1. Trên cây ngô:
- Bệnh đốm lá: Khi ruộng có trên 30% lá bị hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh đốm lá ngô (Ví dụ: Ridomil Gold 68WG, Antracol 70WP,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Rệp cờ: Khi ruộng có trên 30% cây bị hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ rệp hại ngô (Ví dụ: Ofatox 400 EC,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Sâu đục thân: Khi ruộng có trên 20% cây bị hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ sâu đục thân ngô (Ví dụ: Finico 800 WG, Reagt 800WG, Kuraba WP,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có trên 20% cây bị bệnh, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh khô vằn trên ngô (Ví dụ: Valivithaco 5SL, Tilt Super 300EC,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Ngoài ra: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
2. Trên cây rau: Phun trừ những diện tích nhiễm sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, bọ nhảy, … đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun cho cây rau./.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm |
PHỤ TRÁCH TRẠM
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương |
Các thông báo sâu bệnh khác
|