Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6 |
4 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT |
Tên dịch hại |
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh gỉ sắt |
Ngô đông (Chín sáp – thu hoạch) |
3,8 |
27,7 |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
Sông Lô, Thụy Vân |
2 |
Sâu đục thân, bắp |
2,8 |
16,6 |
24,8 |
24,8 |
|
|
|
+20,3 |
|
Sông Lô, Thụy Vân |
3 |
Sâu tơ |
Rau (Cây con – PTTL – thu hoạch) |
3,6 |
15 |
6 |
6 |
|
|
|
-12,1 |
|
Bạch hạc, Tân Đức, Sông Lô |
4 |
Sâu xanh |
0,6 |
4 |
10 |
10 |
|
|
|
+10 |
|
Bạch hạc, Tân Đức, Sông Lô |
VI, NHẬN XÉT
- Trên ngô đông: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, bệnh gỉ sắt, rệp cờ gây hại nhẹ; Chuột hại cục bộ,
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ gây hại nhẹ; Rệp, bệnh thối nhũn, sương mai hại nhẹ rải rác trên rau cải, bắp cải, su hào.
- Trên mạ xuân sớm: Rầy các loại hại nhẹ rải rác; Chuột hại cục bộ.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI
- Trên ngô đông: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, bệnh gỉ sắt tiếp tục hại nhẹ đến trung bình; Chuột hại cục bộ.
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang gây hại nhẹ - trung bình Bệnh thối nhũn, sương mai gây hại nhẹ trên rau cải, bắp cải, su hào,
- Trên mạ xuân sớm: Bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
1, Trên cây ngô:
- Bệnh đốm lá: Khi ruộng có trên 30% lá bị hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh đốm lá ngô (Ví dụ: Ridomil Gold 68WG, Antracol 70WP,,,,), Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì,
- Rệp cờ: Khi ruộng có trên 30% cây bị hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ rệp hại ngô (Ví dụ: Ofatox 400 EC,,,,), Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì,
- Sâu đục thân: Khi ruộng có trên 20% cây bị hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ sâu đục thân ngô (Ví dụ: Finico 800 WG, Reagt 800WG, Kuraba WP,,,,), Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì,
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có trên 20% cây bị bệnh, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh khô vằn trên ngô (Ví dụ: Valivithaco 5SL, Tilt Super 300EC,,,,), Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì,
- Ngoài ra: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp,
2, Trên cây rau: Phun trừ những diện tích nhiễm sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, bọ nhảy, … đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun cho cây rau,
3. Trên mạ xuân sớm: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, chăm sóc, chủ động chống rét cho mạ, hạn chế bệnh sinh lý gây hại; áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm |
PHỤ TRÁCH TRẠM
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương |
Các thông báo sâu bệnh khác
|