Thông báo sâu bệnh tuần44
Việt Trì - Tháng 10/2015

(Từ ngày 26/10/2015 đến ngày 01/11/2015)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 260C; cao 320C, thấp 210C

Độ ẩm trung bình: 50%, Cao: 60%, Thấp: 40%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng, đêm và sáng nhiều sương; Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Ngô đông: Diện tích: 200ha; GĐST: Xoáy nõn – Trỗ cờ, phun râu

* Rau các loại: Diện tích: 50 ha; GĐST: Cây con – PTTL.

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông (Xoáy nõn- trỗ cờ, phun râu)

Bệnh đốm lá nhỏ

1,8

8

Bệnh gỉ sắt

1,1

12,5

Rệp cờ

3,1

23,3

Sâu đục thân, bắp

0,5

10

Rau cải (cây con -PTTL)

Bọ nhảy

5,7

19

Sâu tơ

2,9

19

Sâu xanh

1,4

6


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô đông (Xoáy nõn- trỗ cờ, phun râu)

1,8

8

Bệnh gỉ sắt

1,1

12,5

Rệp cờ

3,1

23,3

Sâu đục thân, bắp

0,5

10

Bọ nhảy

Rau (Cây con – PTTL)

5,7

19

Sâu tơ

2,9

19

Sâu xanh

1,4

6

V.   DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Rệp cờ

Ngô đông (Xoáy nõn- trỗ cờ,phun râu)

3,1

23,3

7,2

7,2

2

Sâu đục thân, bắp

0,5

10

2,4

2,4

1

Bọ nhảy

Rau (Cây con – PTTL)

5,7

19

11,1

11,1

+ 1,5

2

Sâu tơ

2,9

19

6,6

6,6

- 3

3

Sâu xanh

1,4

6

12,2

12,2

6,6


VI. NHẬN XÉT

- Trên ngô đông: Sâu đục thân, rệp, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh gỉ sắt gây hại nhẹ; Sâu ăn lá, bệnh khô vằn hại rải rác; Chuột hại cục bộ.

- Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh gây hại nhẹ trên rau cải, bắp cải, su hào.

VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

          - Trên ngô đông: Sâu đục thân, rệp cờ, bệnh đốm lá, bệnh gỉ sắt, bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Sâu ăn lá hại rải rác; Chuột hại cục bộ.

- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang gây hại nhẹ trên rau cải, bắp cải, su hào.

VIII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

       - Trên cây ngô: Phun trừ các ổ sâu đục thân, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh gỉ sắt,… bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

- Trên cây rau: Phun trừ những diện tích nhiễm sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, bọ nhảy, … đến ngưỡng phòng trừ  bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun cho cây rau./.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Nguyễn Thị Phương Tâm

PHỤ TRÁCH TRẠM

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...