|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Ngô đông (Xoáy nõn- trỗ cờ, phun râu) |
Bệnh đốm lá nhỏ |
1,8 |
8 |
|
Bệnh gỉ sắt |
1,1 |
12,5 |
|
Rệp cờ |
3,1 |
23,3 |
|
Sâu đục thân, bắp |
0,5 |
10 |
|
Rau cải (cây con -PTTL) |
Bọ nhảy |
5,7 |
19 |
|
Sâu tơ |
2,9 |
19 |
|
Sâu xanh |
1,4 |
6 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống |
Giai đoạn sinh trưởng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
|
Ngô đông (Xoáy nõn- trỗ cờ, phun râu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
8 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh gỉ sắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 |
12,5 |
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1 |
23,3 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
10 |
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy |
|
Rau (Cây con – PTTL) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,7 |
19 |
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
19 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
6 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT |
Tên dịch hại |
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Rệp cờ |
Ngô đông (Xoáy nõn- trỗ cờ,phun râu) |
3,1 |
23,3 |
7,2 |
7,2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sâu đục thân, bắp |
0,5 |
10 |
2,4 |
2,4 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bọ nhảy |
Rau (Cây con – PTTL) |
5,7 |
19 |
11,1 |
11,1 |
|
|
|
+ 1,5 |
|
|
2 |
Sâu tơ |
2,9 |
19 |
6,6 |
6,6 |
|
|
|
- 3 |
|
|
3 |
Sâu xanh |
1,4 |
6 |
12,2 |
12,2 |
|
|
|
|
6,6 |
VI. NHẬN XÉT
- Trên ngô đông: Sâu đục thân, rệp, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh gỉ sắt gây hại nhẹ; Sâu ăn lá, bệnh khô vằn hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh gây hại nhẹ trên rau cải, bắp cải, su hào.
VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI
- Trên ngô đông: Sâu đục thân, rệp cờ, bệnh đốm lá, bệnh gỉ sắt, bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Sâu ăn lá hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang gây hại nhẹ trên rau cải, bắp cải, su hào.
VIII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
- Trên cây ngô: Phun trừ các ổ sâu đục thân, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh gỉ sắt,… bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Trên cây rau: Phun trừ những diện tích nhiễm sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, bọ nhảy, … đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun cho cây rau./.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm |
PHỤ TRÁCH TRẠM
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | | |