CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 47/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 20 tháng 11 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 11 đến ngày 25 tháng 11 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20-230C; Cao: 27-290C Thấp: 16-180C
Nhận xét khác: Trong tuần ngày trời nắng nhẹ, đêm và sáng có sương mù, trời lạnh trở lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Ngô đông:Diện tích: 933 ha, Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888…, GĐST: Làm hạt.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông:
Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.
GĐST: làm hạt
|
Bệnh khô vằn
|
5,3
|
21
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
2,4
|
11,1
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
0,9
|
6,0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ngô đông:
Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.
GĐST: làm hạt
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông:
Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.
GĐST: làm hạt
|
4,2-9,5
|
21
|
170,9
|
170,9
|
|
|
+146,0
|
|
TT. Thanh Thủy, xuân Lộc, Đồng Luận,
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
2,5-7,5
|
11,1
|
30,7
|
30,7
|
|
|
+30,7
|
|
TT. Thanh Thủy, xuân Lộc, Đồng Luận
|
3
|
Bệnh đốm lá lớn
|
2-4
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thanh Thủy, xuân Lộc, Đồng Luận
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên cây Ngô:
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình
+ Sâu đục bắp, bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ.
Ngoài ra: Rệp cờ gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây Ngô
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng phát hiện các đối tượng sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng phòng trừ.
+ Sâu đục thân, đục bắp: Phun thuốc khi tỷ lệ cây bị hại từ 20% trở lên, có thể sử dụng một trong các loại thuốc để phun như Padan 95SP, Diazol 60EC... hoặc sử dụng thuốc hạt bỏ vào loa kèn như Basudin 10H, Padan 4G rắc vào nõn khi ngô.
+ Các bệnh khô vằn, bệnh đốm lá: bón phân cân đối theo từng loại đất, không bón quá nhiều đạm trên nền đất tốt. Phun thuốc hóa học khi bệnh khô vằn có trên 20% cây bị bệnh, bệnh đốm lá có trên 30% lá bị bệnh, sử dụng 1 trong các thuốc như Tilt Super 300EC, Anvil 5SC, … pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Ngô: Sâu đục đục bắp; bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, bệnh đốm lá nhỏ, đốm lá lớn, rệp cờ, chuột gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hồng
|
Ngày 20 tháng 11 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|