CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PT VIỆT TRÌ
..................
Số: 35 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 3 tháng 9 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 31/8 đến ngày 6 tháng 9 năm 2009)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 30oC, cao 35oC, Thấp 25oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ Ngày nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
* Lúa: Mùa
- Trà mùa sớm: Diên tích 1000 ha : Giống KD, BTST, NƯ838, NƯSố7...
+ Thời gian gieo 3-10/6; Thời gian cấy từ 15 - 26/6; GĐST; chắc xanh-chín
- Trà Lúa mùa trung: Diện tích: 375 ha; Giống KD18, Q5
+ Thời gian gieo: 12/6 - 18/6;Thời gian cấy từ 26/6 - 5/7; GĐST: Trỗ- chắc xanh
- Trà muộn. Diện tích 10 ha: Giống mộc tuyền
+ Thời gian gieo: 20/7; Thời gian cấy từ 20 - 25/8; GĐST: hồi xanh
- Ngô: Diện tích:...... ha; giống..... ;GĐST:...........
- Rau: Diện tích 20 ha, Giống các loại. GĐST: PT- TH
- Cây Hồng: Diện tích 7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: quả già
- Cây trồng khác
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
|
Kết quả điều tra tuần 35 . Huyện Việt Trì . Tuần 35 - Tháng 9/2009
|
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa trung
|
375
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
6.063
|
40.00
|
84.722
|
75.00
|
9.722
|
|
|
|
|
38
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28
|
10
|
T5,N,TT
|
|
|
Rầy các loại
|
77.50
|
750.00
|
12.731
|
12.731
|
|
|
12.731
|
12.731
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T4.5
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.478
|
40.00
|
44.213
|
34.491
|
9.722
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1,3,5
|
Lúa muộn
|
10
|
Bướm sâu đục thân
|
1.30
|
10.00
|
10.00
|
|
|
10.00
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trứng sâu đục thân
|
1.175
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét:
*Tình hình sinh vật gây hại:
* Trên lúa mùa sớm lúa bắt đầu thu hoạch, sâu bệnh gây hại nhẹ, rải rác.
* Trên lúa mùa trung:
- Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại nhẹ.
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ - TB.
- Chuột phát triển gây hại trên những ruộng ven đồi, gò, ven bờ trục lớn, ven làng, khu nghĩa trang... Mức độ hại nhe, cục bộ ổ năng.
- Ngoài ra: Bọ rầy các loại, sâu đục thân, Châu chấu, bọ xít hại nhẹ.
* Trên lúa mùa Muộn
- Trưởng thành sâu đục thân lứa 4 bắt đầu ra và đẻ trứng trên diện rộng, mật độ trứng TB 5 - 6 ổ/ m2. cao 10 ổ/ m2
* Biện pháp sử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng, duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm
- Hướng dẫn bà con phòng trừ sâu đục thân 2 chấm trên lúa mùa muộn.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa muộn:
+ Trưởng thành đục thân 2 chấm tiếp tục ra rộ, mật độ tăng cao (5 - 10 c/m2 ),
sâu non nở rộ và gây hại trên lúa mùa muộn giai đoạn hồi xanh - đẻ nhánh, mức độ hại nặng - đến rất nặng nếu không phòng trừ kịp thời.
- Trên lúa mùa trung:
.+ Bệnh khô vằn tiếp tục phát triển và gây hại nhẹ - TB.
+ Rầy cám lứa 6 tiếp tục nở, tích luỹ gia tăng mật độ và gây hại nhẹ - TB.
+ Ngoài ra: Bệnh bạc lá, chuột, bọ xít dài, châu chấu gây hại nhẹ.
Ngày 3 tháng 9 năm 2009
Người tập hợp:
ĐỖ THỊ HUYỀN
|
TRẠM TRƯỞNG
PHẠM HÙNG
|