CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV CẨM KHÊ
Số: 42/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm khê, Ngày 21 tháng 10
năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 14 tháng 10 đến ngày 21 tháng 10 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ:
Trung bình: 270C; cao: 330C;
Thấp: 220C
- Nhận xét khác:
Ngày nắng, đêm và
sáng trời xe lạnh.
2. Cây
trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: , ; Diện tích: ha, trong đó:
+ Trà sớm: ; Diện tích:
ha; Giống:............:Thời gian
gieo: ; GĐST: :
Thời gian cấy:
+ Trà trung: Diện tích: ha; Giống: ; GĐST:
Thời gian
gieo: ; Thời gian cấy:
+ Trà muộn: Diện tích: ha; Giống:
Thời gian gieo:
………..; Thời gian cấy:……….. GĐST:
- Ngô: Vụ:
đông; Diện tích: 1280 ha; Giống: NK 4300, 6654,
CP888, … GĐST: 8-11 lá
-
Rau: Diện tích: … ha. Giống: …………….;
+ Đậu tương: đông; Diện tích: 68 ha ; Giống:
DT84, 2008, DT 2000...; GĐST: 3 - 7 lá
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
-
Chè: Diện tích: 930 ha; Giống: LDP1,2, PH1, trung du;
GĐST: Phát triển búp
-
Cây ăn quả: Diện tích :.......ha, Giống: ...; GĐST:
+ Cây có múi: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Nhãn vải: Diện tích: 90
ha ; Giống: ; GĐST: phát
triển thân lá
+ Hồng: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG
HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT
phòng trừ (ha)
|
Tuổi
sâu, cấp bệnh
|
Phân
bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
cục
bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng
số
|
Lần
1
|
Lần
2
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ
yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Ngô
đông ( 8-11 lá)
|
Sâu
cuốn lá
|
5-8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
|
|
12
|
28
|
3
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
3.3-6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dòi
đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
thối thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá
|
1.5-4.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau (cải, bắp cải)
|
Sâu
xanh
|
1.0-2.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
nhảy
|
1.5-6.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
(pt búp)
|
Rầy
xanh
|
1.3-
4.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.6-
4.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây
Đậu tương(3
- 7lá)
|
Sâu
cuốn lá
|
7-14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
8-10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
lở cổ rễ
|
2.2-5.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhãn
vải
(lộc non)
|
Bọ
xít nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
l.nhung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sương mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật hại:
- Ngô đông: 8- 11 lá, sâu cuốn lá, sâu
đục thân, bệnh đốm lá gây hại nhẹ.
- Cây đậu tương: 3-7 lá, sâu cuốn lá,
rầy xanh, bệnh lở cổ rễ gây hại nhẹ
- Rau màu: sâu xanh, bọ nhảy gây hại
nhẹ
- Chè: phát triển búp. Rầy xanh, bọ xít
muỗi gây hại nhẹ
* Biện pháp xử lý:
- Trên Ngô: Bón phân, vun sới cỏ cho
ngô. Theo dõi, Phòng trừ sâu cuốn lá, sâu đục
thân, bệnh đốm lá… bằng các loại thuốc
đặc hiệu. Nhổ bỏ một số cây bị lùn, sẹ, ngắt bỏ nhánh phụ.
- Trên cây đậu tương: Phun phòng trừ
những diện tích bị sâu cuốn lá vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu. Theo
dõi, phòng trừ các đối tượng khác như: rầy xanh, rệp, ruồi đục ngọn, bệnh lở cổ
rễ, bệnh gỉ sắt…
- Trên cây rau
màu: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc
được phép sử dụng trên cây rau.
- Trên chè: phòng trừ các đối tượng sâu
bệnh gây hại vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên cây ngô: sâu cuốn lá, sâu đục
thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, bệnh
thối thân, dòi đục nõn gây hại nhẹ - TB.
- Trên cây đậu tương: Sâu cuốn lá, ruồi đục ngọn, rệp, bọ trĩ, rầy, bệnh
thối gốc lở cổ rễ, bệnh gỉ sắt, bệnh sương mai tiếp tục phát sinh phát triển
gây hại mức nhẹ - TB.
- Trên cây rau màu: sâu xanh, rệp, bọ nhảy, bệnh thối nhũn gây hại nhẹ -
TB
- Trên chè: rầy xanh, BXM, nhện đỏ gây
hại nhẹ - TB
Ngày 21 tháng
10 năm 2010
Trạm
trưởng
Nguyễn Văn Minh