CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRẠM BVTV
CẨM KHÊ Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
Cẩm Khê,
ngày 26 tháng 8 năm 2010
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 đến ngày 26
tháng 8 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực
vật Phú thọ
I/ Tình hình thời tiết và cây
trồng
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: .....28....,
Cao: …32. , Thấp: …25……..
- Độ ẩm trung bình : ................., Cao .............. ,thấp
.......................
- lương mưa: Tổng số
.....................
- Nhận xét khác:
Trời nắng nhẹ, có mưa rào
và giông.
2. Giai
đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
-
Lúa: Vụ....mùa ............................;
Trà:.mùa sớm..........Diện tích: 2200.............ha;
Giống. TN ưu 16,9, BTST ,838,KD18,số7,nếp…
Thời
gian gieo 5-10/6....; Thời gian cấy: 18/6-5/7..GĐST: trỗ bông- sữa........
+ Trà : Mùa trung..............Diện tích:
..1000..ha; Giống..KD18, 838, nếp...............;
Thời gian gieo: 15-20/6 . Thời gian cấy:
5-10/7 ...GĐST:.làm đòng
+ Trà:………... ;Diện tích:……… ha; Giống:lai: 838, 63, số7, KD,
Thời gian gieo…………:.; Thời gian
cấy:………....GĐST:……………………….
- Ngô:…hè thu.. Diện tích:…345…. ; Giống:
lai(C919, LVN4, CP888...); GĐST:
- Đậu tương. ………Diện tích:…38ha
..Giống: ………….... ;
GĐST: …
- Chè: Diện tích: 930 ha; Giống: LDP1,2,
PH1, trung du; GĐST: thu hái búp
- Cây ăn quả: Diện tích :..90.....ha,
Giống: nhãn ......; GĐST: phát triển búp.
-
Cây lâm nghiệp: Diện tích :..........ha, Giống:.........;
GĐST.......................
Các
cây trồng
khác:....................................................................................................
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
|
Cây
trồng,
trà,
giống
GĐST
|
Đối
tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm cùng kỳ năm
trước
|
DT đã phòng trừ (ha)
|
Tổng số
|
DT nhiễm(ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
|
nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
Tổng
số
|
lần 1
|
lần 2
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng
số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Lúa mùa sớm (trỗ bông)
|
Sâu cuốn lá
|
|
8-16
|
|
|
|
|
|
|
|
220
|
220
|
|
|
|
62
|
|
6
|
9
|
15
|
22
|
10
|
|
Bọ xít dài
|
|
3-5
|
|
|
|
|
|
|
|
172.3
|
172.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
2.2-4.6
|
6.7
|
|
|
|
|
|
|
196.1
|
121.9
|
74.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
|
|
120-400
|
720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
9
|
10
|
8
|
21
|
|
|
Trứng rầy
|
|
40-120
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
6.7-15.6
|
21.5-35.7
|
|
|
|
|
|
|
365.8
|
267.7
|
98.1
|
|
|
100
|
40
|
18
|
21
|
10
|
7
|
4
|
|
bạc
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
41
|
9
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa trung ( làm
đòng)
|
Sâu
cuốn Lá
|
|
8-16
|
24
|
|
|
|
|
|
|
500
|
300
|
200
|
|
|
63
|
4
|
11
|
17
|
22
|
8
|
1
|
|
Bướm
|
|
1-2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trứng
|
|
8-16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
bọ
xít dài
|
|
3-5
|
|
|
8-10
|
|
|
|
|
300
|
200
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chuột
|
|
2.2-4.8
|
6.7-13.2
|
|
|
|
|
|
|
300
|
200
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
bệnh
khô vằn
|
|
4.4-15.6
|
22.4-34.5
|
|
|
|
|
|
|
400
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
rầy
|
|
80-440
|
720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô ( làm hạt)
|
bệnh
khô vằn
|
|
3.3-9.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đốm
lá
|
|
3.2-8.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương ( quả non)
|
sâu
đục quả
|
|
3.5-9.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
sâu
khoang
|
|
7-14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
sâu
cuốn lá
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
(thu hái búp
|
BXM
|
|
1.5-5.6
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3
|
26.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
1.2-4.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tình hình sinh vật hại:
- Trên lúa mùa sớm: trỗ bông- sữa. Sâu cuốn lá nhỏ gây
hại mức nhẹ(cục bộ hại TB trên diện tích chưa được phòng trừ). Chuột, bệnh khô
vằn gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng, Bọ xít dài, sâu đục thân gây hại nhẹ.
rầy các loại tích lũy mật độ gây hại nhẹ. Bệnh Bạc lá bắt đầu xuất hiện
gây hại.
- Trên lúa mùa trung: làm đòng. sâu cuốn lá, chuột gây
hại mức nhẹ - TB. bệnh khô vằn, rầy các loại, bệnh sinh lý, bọ xít dài, sâu đục
thân gây hại nhẹ.
- Ngô hè thu : làm hạt, bệnh đốm lá, bệnh khô
vằn hại nhẹ.
- Cây đậu tương: sâu đục quả, sâu cuốn lá, sâu khoang,
rầy xanh gây hại nhẹ
- Chè: phát triển búp. Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ
* Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên diệt chuột bằng mọi biện pháp (ưu tiên
dùng bả sinh học)
- Theo dõi diễn biến của các loại sâu bệnh: rầy các
loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh bạc lá…
- Trên chè: phòng trừ các đối tượng sâu bệnh gây hại
vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục.
- Trên cây đậu tương: Phòng trừ sâu đục quả, sâu
khoang…trên những ruộng đến ngưỡng phòng trừ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại mức
nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên những diện tích không được phòng trừ kịp thời.
bệnh khô vằn, chuột tiếp tục gây hại nhẹ -TB, cục bộ hại nặng. rầy các loại, bọ
xít dài, sâu đục thân, vàng lá sinh lý… hại nhẹ
- Trên chè: rầy xanh, BXM, nhện đỏ gây hại nhẹ - TB
-
Trên ngô hè thu: Chuột, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại nhẹ - TB
-
Cây đậu tương: sâu đục quả, SCL, sâu khoang gây hại nhẹ
Cẩm khê, ngày 26 tháng 8 năm 2010
Trạm
trưởng
Nguyễn Văn Minh
Top of Form
Bottom of Form