CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PT VIỆT TRÌ
..................
Số: 34/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 27 tháng 8 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 24 đến ngày 30 tháng 8 năm 2009)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 30oC, cao 35oC, Thấp 25oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ Ngày nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
* Lúa: Mùa
- Trà mùa sớm: Diên tích 1000 ha : Giống KD, BTST, NƯ838, NƯSố7...
+ Thời gian gieo 3-10/6; Thời gian cấy từ 15 - 26/6 ; GĐST: ngậm sữa-chắc xanh
- Trà Lúa mùa trung: Diện tích: 375 ha; Giống KD18, Q5
+ Thời gian gieo: 12/6 - 18/6;Thời gian cấy từ 26/6 - 5/7; GĐST: Trỗ- ngậm sữa
- Ngô: Diện tích:...... ha; giống..... ;GĐST:...........
- Rau: Diện tích 20 ha, Giống các loại. GĐST: PT- TH
- Cây Hồng: Diện tích 7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: quả già
- Cây trồng khác
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Kết quả điều tra tuần 34 . Huyện Việt Trì . Tuần 34 - Tháng 8/2009
|
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
1000
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
9.60
|
120.00
|
351.724
|
200.00
|
120.115
|
31.609
|
|
|
|
117
|
0
|
9
|
18
|
34
|
56
|
0
|
T4,5
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.10
|
2.50
|
8.621
|
8.621
|
|
|
|
|
|
24
|
0
|
0
|
10
|
9
|
5
|
0
|
T3.4,5
|
|
|
Rầy các loại
|
41.25
|
750.00
|
31.609
|
31.609
|
|
|
|
|
|
89
|
50
|
39
|
0
|
0
|
0
|
0
|
T1,2
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
5.173
|
40.00
|
312.069
|
240.23
|
71.839
|
|
183.908
|
183.908
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C3,5
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1.375
|
20.00
|
8.621
|
8.621
|
|
|
8.621
|
8.621
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1,3
|
Lúa trung
|
344
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8.725
|
160.00
|
137.60
|
34.40
|
34.40
|
68.80
|
68.80
|
68.80
|
|
53
|
0
|
11
|
21
|
7
|
14
|
0
|
T3,4,5
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.80
|
50.00
|
68.80
|
34.40
|
|
34.40
|
103.20
|
103.20
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét:
*Tình hình sinh vật gây hại:
* Trên lúa
- Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại, mức độ hại nhẹ TB, cục bộ hại nặng trên những ruộng không phòng trừ, lúa chưa trỗ.
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng
- Bệnh bạc lá phát sinh và gây hại nhẹ trên giống thục hưng, các giống lúa lai.
- Chuột phát triển gây hại trên những ruộng ven đồi, gò, ven bờ trục lớn, ven làng, khu nghĩa trang... Mức độ hại nhe, cục bộ ổ năng.
- Ngoài ra: Bọ rầy các loại, sâu đục thân, Châu chấu, bọ xít hại nhẹ.
* Biện pháp sử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng, duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.
- Kiểm tra phát hiện và phòng trừ sớm các ổ rầy nâu, bệnh bạc lá...
* Dự kiến thời gian tới:
- Sâu CLN tiếp tục gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên những diện tích không phòng trừ kịp thời.
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nặng trên những ruộng lúa lai, ruộng cấy dầy, bón nhiều đạm.
- Rầy cám lứa 6 tiếp tục nở và gây hại nhẹ - TB.
- Ngoài ra: Bệnh sinh lý, bệnh bạc lá, chuột, bọ xít dài, châu chấu gây hại nhẹ trên các trà lúa; Sâu đục thân hại rải rác.
Ngày 27 tháng 8 năm 2009
Người tập hợp:
ĐỖ THỊ HUYỀN
|
TRẠM TRƯỞNG
PHẠM HÙNG
|