Thông báo sâu bệnh tuần 38
Việt Trì - Tháng 9/2011

(Từ ngày 19/09/2011 đến ngày 25/09/2011)

CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TP VIỆT TRÌ


Số:  38/ TB - BVTV

 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc


                   việt trì, ngày  19  tháng 9  năm 2011

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

( Từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 9 năm 2011)

Kính gửi: Chi cục BVTV

I. Tình hình thời tiết và cây trồng:

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình 28oC, cao 36oC, Thấp 26oC

- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........

- Lượng mưa:

- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt... ảnh hưởng đến cây trồng:  Trong kỳ: Đêm và sáng có mưa rào, ngày nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:

- Trên Lúa mùa sớm: Diện tích 800 ha; Giống Vân quang 14, BTST, thiên nguyên ưu 16, TBR36, KD....

- Thòi gian gieo 15 - 20/6/2011; Thời gian cấy 28/6 - 5/7;  GĐST:  Chín - Thu hoạch

- Trên lúa mùa trung : Diện tích 385 ha. Giống Vân quang 14, BTST, thiên nguyên ưu 16, TBR36, KD....

- Thòi gian gieo 22 - 26/6/2011:  thời gian cấy 6 - 12/7 GĐST: Chắc xanh- Đỏ Đuôi

- Rau:  Diện tích 46 ha, Giống các loại; GĐST:  PTTL - Thu hoạch.

- Ngô: DT ha: GĐST: 

- Cây trồng khác:


 

TÌNH HÌNH SIN H VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

800

Sâu cuốn lá nhỏ

0

Bệnh khô vằn

7.465

50.00

87.692

29.231

29.231

29.231

0

Rầy các loại

883.60

3200.00

210.769

130.769

80.00

0

T1.2.3.

Rầy các loại (trứng)

392.00

2300.00

116.923

116.923

0

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1.75

7.00

0

Lúa trung

385

Sâu cuốn lá nhỏ

5.25

26.30

2.8.50

2.8.50

0

T,2.

Bệnh khô vằn

11.77

42.00

154.00

77.00

38.50

38.50

77.00

77.00

0

C3,5

Rầy các loại

240.50

632.00

0

T2.3.4

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

4.78

8.00

0


 

II. Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại

* Trên lúa mùa Sớm

- Rầy phát sinh và gây hại nhẹ. Mật độ TB 500 - 800c/m2, cao  1200 cục bộ ổ  - 3200 c/m2 ( Vân Phú, Kim Đức, Thụy Vân ).

- Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại nhẹ - TB, cục bộ ổ 50dh Vân Phú, Kim Đức, Thanh Miếu)

* Trên lúa mùa Trung

- Rầy phát sinh và gây hại nhẹ. Mật độ TB 300 - 400 c/m2, cao 600 c/m2,

- Bệnh- Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại nhẹ - TB, cục bộ ổ 40%dh( Minh Nông, Hùng Lô).

- Sâu non sâu CLN lúa 6 nở và gây hại nhẹ trên những ruộng trỗ muộn

* Biện pháp xử lý:

- Thăm đồng thường xuyên, nắm chắc diễn biến tình hình sâu bệnh. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.

- Đôn đốc chỉ đạo phòng trừ  rầy  trên những diện tích lúa còn xanh đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu.

* Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa.

- Rầy phát sinh, phát triển và gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.

- Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại nhẹ - TB. cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa còn xanh .

- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 6 tiếp tục  gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng  trỗ muộn

- Chuột tiếp tục gây hại nhẹ - TB, cục bộ ổ nặng trên ruộng gần bờ lớn, ruộng gần nghĩa trang, ven đồi, gò.

                                                                            

Người tập hợp:

 Đỗ Thị Huyền

TRẠM TRƯỞNG

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...