CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TP VIỆT TRÌ
Số: 33/ TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
việt trì, ngày 16 tháng 8 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày15 đến ngày21 tháng 8 năm 2011)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 28oC, cao 36oC, Thấp 26oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt... ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ Ngày nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
- Trên Lúa mùa sớm: Diện tích 800 ha; Giống Vân quang 14, BTST, thiên nguyên ưu 16, TBR36, KD....
- Thòi gian gieo 15 - 20/6/2011; Thời gian cấy 28/6 - 5/7; GĐST: Làm đòng
- Trên lúa mùa trung : Diện tích 400 ha. Giống Vân quang 14, BTST, thiên nguyên ưu 16, TBR36, KD....
- Thòi gian gieo 22 - 26/6/2011: thời gian cấy 6 - 12/7 GĐST: cuối đẻ - Làm đòng
- Rau: Diện tích 46 ha, Giống các loại; GĐST: PTTL - Thu hoạch.
- Ngô: DT ha: GĐST:
- Cây trồng khác:
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
800
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
96.75
|
240.00
|
800.00
|
26.207
|
104.828
|
668.966
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T1.2
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.422
|
30.00
|
401.379
|
213.793
|
133.793
|
53.793
|
52.414
|
52.414
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C3
|
|
|
Chuột
|
0.375
|
5.00
|
53.793
|
53.793
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
115.00
|
300.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T1.2.3
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
144.70
|
840.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.80
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
57.00
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.231
|
2.00
|
160.00
|
140.00
|
10.00
|
10.00
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
|
418
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
56.80
|
90.00
|
400.00
|
80.60
|
125.40
|
209.00
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T1.2
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.20
|
20.00
|
41.80
|
41.80
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C3
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.055
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại
* Trên lúa mùa
- Sâu CLN nở rộ Mật độ TB 60 - 96 c/m2, cao 100 - 120 c/m2, cục bộ >200 c/m2, Các xã có mật độ cao Thụy Vân, Minh Phương, Kim Đức, Sông Lô, Chu Hóa, Thanh Đình,Hùng Lô, Thanh Miếu...). Phát dục chủ yếu T 1,2,
- Sâu đục thân 2 chấm: Trưởng thành ra rộ và đẻ trứng mật độ TB 0,1–0,2 c/m2, cục bộ ổ 2 c/m2 , Mật độ ổ trứng 0,1- 0,3 ổ/m2, cao 1 ổ/m2 (Kim Đức, Trưng Vương, Thụy Vân)
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ - TB. cục bộ nặng trên những ruộng rậm rạp, bón nhiều phân đạm
* Biện pháp sử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm chắc diễn biến tình hình sâu bệnh. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.
- Hướng dẫn bà con phòng trừ Sâu CLN, Bệnh khô vằn , sâu đục thân bằng các loại thuốc đặc trị
- Phối hợp với ban chỉ đạo sản xuất xuống Cơ sở kiểm tra, đôn đốc chỉ đạo chiến dịch phòng trừ sâu CLN (đợt 2) Từ ngày 16-20/8/2011
* Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa.
- Sâu sâu cuốn phát triển và gây hại , mức độ hại TB – nặng, cục bộ rất nặng nếu không được phòng trừ kịp thời.
- Sâu đục thân nở rộ từ ngày 17- 22/8 và gây dảnh héo. Mức độ gây hại nhe -TB, Cục bộ hại nặng.
- Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh, phát triển mạnh sau đợt bón thúc đòng
- Chuột tiếp tục gây hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng trên ruông gần bờ lớn, ruộng gần nghĩa trang
- Bệnh sinh lý phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ - TB trên những ruộng nhiễm nước thải, ruộng ngập úng, dọc chua...
Ngày 16 tháng 8 năm 2011
Người tập hợp:
Đỗ Thị Huyền
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Hùng
|