CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TP VIỆT TRÌ
Số: 36/ TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
việt trì, ngày 6 tháng 8 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 5 đến ngày 11 tháng 9 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 28oC, cao 36oC, Thấp 26oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt... ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ: Đêm và sáng có mưa rào, ngày nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
- Trên Lúa mùa sớm: Diện tích 800 ha; Giống Vân quang 14, BTST, thiên nguyên ưu 16, TBR36, KD....
- Thòi gian gieo 15 - 20/6/2011; Thời gian cấy 28/6 - 5/7; GĐST: Ngậm sữa – đỏ đuôi
- Trên lúa mùa trung : Diện tích 385 ha. Giống Vân quang 14, BTST, thiên nguyên ưu 16, TBR36, KD....
- Thòi gian gieo 22 - 26/6/2011: thời gian cấy 6 - 12/7 GĐST: Đòng già – Trỗ bông, phơi màu.
- Rau: Diện tích 46 ha, Giống các loại; GĐST: PTTL - Thu hoạch.
- Ngô: DT ha: GĐST:
- Cây trồng khác:
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
800
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8.62
|
53.20
|
175.385
|
116.923
|
58.462
|
|
|
|
|
24
|
0
|
0
|
5
|
8
|
11
|
0
|
T4.5
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
10.363
|
70.50
|
253.846
|
|
203.077
|
50.769
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
483.429
|
3200.00
|
87.692
|
29.231
|
29.231
|
29.231
|
29.231
|
29.231
|
|
125
|
0
|
0
|
25
|
40
|
60
|
0
|
T3.4.5+TT
|
|
|
Bạc lá
|
10.00
|
50.00
|
5.00
|
2.00
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.825
|
4.00
|
240.00
|
200.00
|
39.00
|
1.00
|
|
|
|
33
|
0
|
5
|
20
|
8
|
0
|
0
|
|
Lúa trung
|
385
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
22.56
|
40.00
|
192.50
|
115.50
|
77.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
7.50
|
30.00
|
269.50
|
192.50
|
77.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
48.00
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
1.00
|
4.00
|
10.00
|
10.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại
* Trên lúa mùa
- Sâu CLN tiếp tục gây hại. Mật độ TB 13,2 – 26 c/m2, cao 40 - 60 c/m2, ( Minh Nông, Thanh Miếu, Kim Đức).
- Sâu đục thân 2 chấm gây dảnh héo và bông bạc, TB 0.5 - 1% dh, cao 4%dh, cục bộ ổ 9% dh ( Kim Đức, Thụy Vân, Thanh Miếu, Trưng Vương ).
- Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên những ruộng bón nhiều phân đạm.
- Rầy phát sinh và gây hại nhẹ. Mật độ TB 100 - 300 c/m2, cao 500 c/m2, cá biệt 2800 - 3200 c/m2 (Kim Đức).
- Bệnh đốm bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại trên diện hẹp. Mức độ hại nhẹ đến TB, cục bộ nặng ổ trên lúa lai ( Thanh Đình ).
* Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm chắc diễn biến tình hình sâu bệnh. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.
- Tập trung chỉ đạo phòng trừ bệnh khô vằn, các ổ rầy; Hướng dẫn phòng trừ những diện tích nhiễm bệnh bạc lá, ĐSVK bằng các loại thuốc đặc hiệu
- Phối hợp với ban chỉ đạo sản xuất xuống Cơ cở rà soát các ổ rầy, đôn đốc chỉ đạo phòng trừ trên những diện tích nhiễm rầy đến ngưỡng phòng trừ.
* Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa.
- Rầy phát sinh, phát triển và gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
- Sâu đục thân 2 chấm tiếp tục gây dảnh héo, bông bạc. Mức độ hại nhẹ, cục bộ nặng ổ.
- Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại nhe - TB. cục bộ hại nặng trên những ruộng cấy rầy, thâm canh cao.
- Chuột tiếp tục gây hại nhẹ - TB, cục bộ ổ nặng trên ruộng gần bờ lớn, ruộng gần nghĩa trang, ven đồi, gò.
- Bọ rầy tiếp tục tích lũy mật độ và gây hại nhẹ - TB.
Người tập hợp:
Đỗ Thị Huyền
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Hùng
|