CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TP VIỆT TRÌ
Số: 37/ TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
việt trì, ngày 13 tháng 9 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 9 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 28oC, cao 36oC, Thấp 26oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt... ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ: Đêm và sáng có mưa rào, ngày nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
- Trên Lúa mùa sớm: Diện tích 800 ha; Giống Vân quang 14, BTST, thiên nguyên ưu 16, TBR36, KD....
- Thòi gian gieo 15 - 20/6/2011; Thời gian cấy 28/6 - 5/7; GĐST: Chắc xanh - Chín
- Trên lúa mùa trung : Diện tích 385 ha. Giống Vân quang 14, BTST, thiên nguyên ưu 16, TBR36, KD....
- Thòi gian gieo 22 - 26/6/2011: thời gian cấy 6 - 12/7 GĐST: Trỗ bông, - ngậm sữa
- Rau: Diện tích 46 ha, Giống các loại; GĐST: PTTL - Thu hoạch.
- Ngô: DT ha: GĐST:
- Cây trồng khác:
TÌNH HÌNH SIN H VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
800
|
Bệnh khô vằn
|
12.95
|
50.00
|
269.804
|
109.804
|
80.00
|
80.00
|
29.804
|
29.804
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C3.5.7
|
|
|
Rầy các loại
|
497.50
|
2400.00
|
89.412
|
59.608
|
29.804
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T4,5TT
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
268.00
|
2400.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
1.075
|
10.00
|
59.608
|
29.804
|
29.804
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
|
385
|
Bệnh khô vằn
|
10.00
|
45.00
|
77.00
|
38.50
|
38.50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C3.5
|
|
|
Rầy các loại
|
192.00
|
320.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
4.60
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
7.92
|
26.40
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại
* Trên lúa mùa Sớm
- Rầy phát sinh và gây hại nhẹ. Mật độ TB 300 - 500 c/m2, cao 800 cục bộ ổ - 2400 c/m2 ( Vân Phú, Kim Đức, Thụy Vân ).
- Sâu đục thân 2 chấm gây dảnh héo và bông bạc, TB 0.5 - 1% dh, cao 4%dh, cục bộ ổ 10% dh ( Kim Đức,Thanh Miếu, Phượng Lâu, Trưng Vương ).
- Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại nhẹ - TB, cục bộ ổ 50-70%dh( Vân Phú, Kim Đức)
* Trên lúa mùa Trung
- Rầy phát sinh và gây hại nhẹ. Mật độ TB 100 - 300 c/m2, cao 500 c/m2,
- Bệnh- Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại nhẹ - TB, cục bộ ổ 40%dh( Minh Nông, Hùng Lô).
Trưởng thành cuốn lá lứa 6 ra rộ từ 5 - 12/9 và bắt đầu đẻ trứng trên những ruộng chưa trỗ, trỗ thấp thoi, mật độ trứng TB 13 - 26 q/ m2
* Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm chắc diễn biến tình hình sâu bệnh. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.
- Tập trung chỉ đạo phòng trừ bệnh khô vằn, bằng các loại thuốc đặc hiệu
- Phối hợp với ban chỉ đạo sản xuất xuống Cơ cở rà soát các ổ rầy, đôn đốc chỉ đạo phòng trừ trên những diện tích nhiễm rầy đến ngưỡng phòng trừ.
* Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa.
- Rầy phát sinh, phát triển và gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
- Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại nhe - TB. cục bộ hại nặng trên những ruộng cấy dày, thâm canh cao.
- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 6 nở rộ từ 15 - 20/9 mức dộ gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng chưa trỗ hoặc trỗ sau 10/9
- Chuột tiếp tục gây hại nhẹ - TB, cục bộ ổ nặng trên ruộng gần bờ lớn, ruộng gần nghĩa trang, ven đồi, gò.
Người tập hợp:
Đỗ Thị Huyền
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Hùng
|